Thông tin tuyển sinh Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh là ngành nghề rất được sự quan tâm của đông đảo thí sinh, thông tin tại đây sẽ cung cấp đến các bạn thí sinh các trường và các hệ đào tạo quản trị kinh doanh.
Tuyển sinh Quản trị kinh doanh rộng khắp
Số lượng trường và hệ đào tạo tuyển sinh quản trị kinh doanh là rất lớn, có đến hơn 250 trường đại học mở đào tạo bậc đại học quản trị kinh doanh. Hơn 300 trường cao đẳng đại học có mở tuyển sinh hệ cao đẳng quản trị kinh doanh.
Quản trị kinh doanh hiện nay được đào tạo dựa trên chương trình khung của bộ giáo dục và đào tạo, vì vậy 50% lượng kiến thức đào tạo cơ bản của các trường là giống nhau. Tùy theo thế mạnh mỗi trường sẽ có chương trình đào tạo chuyên sâu về quản trị kinh doanh theo từng lĩnh vực riêng.
Trường nào đào tạo quản trị kinh doanh
Học quản trị kinh doanh ở đâu? Vì ngành nghề này phổ biến và rộng khắp ở mọi tỉnh thành, nên thí sinh có thể chọn lựa nơi học phù hợp và thuận lợi nhất. Tuy vậy cũng cần lưu ý là ngoài kiến thức ra, thì môi trường tiếp xúc và sự năng động của thí sinh có phần nào quyết định đến sự phát triển nghề nghiệp sau khi ra trường. Vì vậy hãy lưu ý điều này khi chọn trường để theo học.
Hướng nghiệp Việt cũng đã có một bài viết chi tiết về ngành quản trị kinh doanh, thí sinh có thể truy cập để tìm hiểu chi tiết hơn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
33 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
41 | Quản trị kinh doanh |
7340101K
|
A01, C01, D01, D96
|
Stt
|
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
6 | Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A01, C01, D01, D96
|
7340101 - Quản trị kinh doanh |
7340101E - Quản trị kinh doanh hàng không - TA |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
123 | Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 120 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
320 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
4 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
5 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
6 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
7 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
8 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
9 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
10 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
A00; A01; D01; D07 |
160 |
11 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews – USA) (4+0) |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Tiếng Anh ) |
7340101_407E |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 160 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (*) |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; |
7340101 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản Trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị Kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
28 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
|
110 |
A00, A01, D01, D10 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh công nghiệp ; Marketing sản phẩm và dịch vụ ) | 200 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Văn , Toán , Anh Toán , Li , Anh |
D01 A01 | Toán | 440 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
190 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh ( 4 chuyên ngành : Marketing và Kinh doanh điện tử , Tài chính và Đầu tư , Tổ chức và Nhân lực , Kinh doanh và Thương mại quốc tế ) |
7340101 |
120 |
1.2 |
Quản trị kinh doanh ( hệ Chất lượng cao ) |
7340101 CLC |
35 |
1.3 |
Quản trị kinh doanh ( hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT ) |
7340101 LK |
35 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
17. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
120 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
1 |
734101 |
Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
31 | 7340101 OT | Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh ) |
STT |
Ngành |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | A00 , A01 , D01 |
7340101C | Quản trị kinh doanh ( CLC ) | 60 | A00 , A01 , D01 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh - Chương trình Digital Marketing - Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
226 |
0 % |
A00 , A01 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
12 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
13 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
14 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Stt |
Ngành đào tạo trình độ đại học |
Mã ngành |
3. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7580101 |
Kiến trúc |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
20 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A07, D01 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp - Quản lý kinh tế |
A00 , A01 , D01 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh ( Chuyên | ngành : Quản trị nguồn nhân lực ) |
A00 ; A01 ; D01 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Ngành tuyển sinh |
Quản trị kinh doanh khách sạn & du lịch |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
15 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Trình độ đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00 , A01 , D01 , D10 |
Ngành mới |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
11. Quản trị kinh doanh |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
150 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
1 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án Ngành Quản trị kinh doanh , gồm các chuyên ngành : |
7340101 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
490 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế , gồm cácchuyên ngành :| - Quản trị kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
270 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
85 |
85 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
3 . |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 , A01 , D01 |
90 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp – Chuyên ngành Quản trị nhân lực – Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tên ngành |
Mã ngành |
8. Quản trị kinh doanh ) Kinh doanh bất động sản a Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | A00; A01; D01; C04 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
2 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 60 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 280 | 0 | 30 |
Quản trị kinh doanh : Đào tạo bằng tiếng Anh | 7340101TA | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 05 | 0 | 05 |
Quản trị kinh doanh ( Chất lượng cao ) | 7340101CL | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 40 | 15 | 05 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDP | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 50 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ……… |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A01 D01 C04 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
8 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị logistics |
7340101 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101DL |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
9. Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Đại học Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh | EM3 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101CLQT |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
A00, D01, A07, C04 |
Ngành Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Tài chính. - Quản trị Marketing. |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7 | 73 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh tuyển sinh cả nước | 7340101 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 65 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 50 | |||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | TLS402 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 0 | 20 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
300 |
Quản trị kinh doanh |
6340301 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
5340404 |
50 |