Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học thủy lợi - TLA
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường TLA
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2023:
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
I |
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt |
|||
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
90 |
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
80 |
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
80 |
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
340 |
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*) |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
32 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
140 |
33 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
34 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
35 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
36 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
37 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến) |
A01, D01, D07, D08 |
50 |
38 |
TLA205 |
Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung) |
A01, D01, D07, D04 |
50 |
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
|||
1 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (**) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Tổng chỉ tiêu |
|
5500 |
Ghi chú:
(*) Sinh viên có thể được đăng ký học chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
(**) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
|
2. Phương thức xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học THPT cho các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên (đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển); học sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập THPT (chi tiết sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2023);
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng);
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức;
3. Thông tin liên lạc
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 02435631537; Email: [email protected].
TLA TLS - Trường đại học thủy lợi
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Cơ sở 2: tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Website chính: tlu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 04.3563.1537. Fax: 04.35638923. (Hà Nội) Email: [email protected].
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TLA TLS - Trường đại học thủy lợi