Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG)
Dự thảo Thông tin tuyển sinh Năm 2025
Nguồn tham chiếu https://ts.hcmuaf.edu.vn/ts-43138-1/vn/du-thao-phuong-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-trinh-do-cao-dang-nganh-giao-duc-mam-non-he-chinh-quy-nam-2025.html
Mã trường NLS
- Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trình độ đại học, trìnhđộ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo năm (05) phương thức sau:
3.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinhtrình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đạihọc Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
3.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại họcQuốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
-
Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trìnhđộ cao đẳng, đại học).
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quảthi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyểnsớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điềukiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.
3.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
-
Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển.
-
Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kếtquả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năngkhiếu.
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quảthi tốt nghiệp THPT năm 2025.
3.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổsung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (họcbạ):
-
Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)
-
Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xéttuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.
3.5 Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
-
Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thậpphân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thísinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
-
Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sửdụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 30 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Công nghệ; Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Sinh học, Công nghệ |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Lịch sử, tiếng Anh; Toán, Địa lý, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
3 | 7310101 | Kinh tế | 200 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
5 | 7340116 | Bất động sản | 120 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
6 | 7340301 | Kế toán | 130 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tin học |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Địa lý; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Tin học |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Hóa học, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Công nghệ |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 70 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
23 | 7620109 | Nông học | 200 | Toán, Lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 120 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
27 | 7620201 | Lâm học | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 140 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
31 | 7640101 | Thú y | 270 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 90 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 200 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | 70 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Ngữ văn |
35 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật. |
2 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tin học. |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ. |
4 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh. |
5 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 65 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh. |
6 | 7620105C | Chăn nuôi | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh. |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
2 | 7640101T | Thú y | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | 30 | Toán, Ngữ văn, năng khiếu |
2 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 26 | Toán, Ngữ văn, năng khiếu |
3 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 40 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Lịch sử, tiếng Anh; Toán, Địa lý, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
4 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
5 | 7340301N | Kế toán | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
6 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
7 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
8 | 7640101N | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | 7620109N | Nông học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
2 | 7340301G | Kế toán | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
3 | 7440301G | Khoa học môi trường | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
4 | 7620105G | Chăn nuôi | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
5 | 7620109G | Nông học | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
6 | 7620114G | Kinh doanh nông nghiệp | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
7 | 7620201G | Lâm học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
8 | 7620211G | Quản lý tài nguyên rừng | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 | 7640101G | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
10 | 7850103G | Quản lý đất đai | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quyđịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳngngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thànhphố Hồ Chí Minh.
Phạm vi tuyển sinh
Các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyểnsinh trên phạm vi toàn quốc.
NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Địa chỉ: KP22, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP. HỒ CHÍ MINH, Việt Nam
Đường Trần Nhật Duật, Thôn 01, Xã Diên Phú, TP.Pleiku, Gia Lai
Số 8, Đường Yên Ninh, TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Website chính: https://www.hcmuaf.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (08) 38963350
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2024 - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Điểm chuẩn năm 2023 - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Điểm chuẩn năm 2022 - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Điểm chuẩn 2021 - NLS - Đại Học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn năm 2021 phương thức xét điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM - trường đại học Nông Lâm TP.HCM