Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG)

Dự thảo Thông tin tuyển sinh Năm 2025

Nguồn tham chiếu https://ts.hcmuaf.edu.vn/ts-43138-1/vn/du-thao-phuong-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-trinh-do-cao-dang-nganh-giao-duc-mam-non-he-chinh-quy-nam-2025.html

Mã trường NLS

  1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trình độ đại học, trìnhđộ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo năm (05) phương thức sau:

3.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinhtrình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đạihọc Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

3.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại họcQuốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

  • Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trìnhđộ cao đẳng, đại học).

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quảthi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

  • Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyểnsớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điềukiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.

3.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển.

  • Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kếtquả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năngkhiếu.

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quảthi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổsung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (họcbạ):

  • Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)

  • Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xéttuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.

3.5 Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

  • Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thậpphân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thísinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

  • Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sửdụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 30 Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Công nghệ;
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ;
Toán, Sinh học, Công nghệ
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 160 Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Lịch sử, tiếng Anh;
Toán, Địa lý, tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh;
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
3 7310101 Kinh tế 200 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4 7340101 Quản trị kinh doanh 240 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5 7340116 Bất động sản 120 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
6 7340301 Kế toán 130 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
7 7420201 Công nghệ sinh học 190 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tin học
8 7440301 Khoa học môi trường 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
9 7480104 Hệ thống thông tin 110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Địa lý; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Tin học
10 7480201 Công nghệ thông tin 300 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Hóa học, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 120 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 80 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 60 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 60 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Công nghệ
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 290 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 70 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Ngữ văn, Công nghệ
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Công nghệ
22 7620105 Chăn nuôi 160 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh
23 7620109 Nông học 200 Toán, Lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
24 7620112 Bảo vệ thực vật 120 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
26 7620116 Phát triển nông thôn 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
27 7620201 Lâm học 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản 140 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Ngữ văn, Công nghệ
31 7640101 Thú y 270 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
32 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 90 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
33 7850103 Quản lý đất đai 200 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái 70 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Ngữ văn
35 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Ngữ văn
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7340101C Quản trị kinh doanh 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.
2 7420201C Công nghệ sinh học 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tin học.
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lý;
Toán, Vật lý, Tin học;
Toán, Vật lý, Công nghệ.
4 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh.
5 7540101C Công nghệ thực phẩm 65 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh.
6 7620105C Chăn nuôi 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh.
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7540101T Công nghệ thực phẩm 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
2 7640101T Thú y 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) 30 Toán, Ngữ văn, năng khiếu
2 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 26 Toán, Ngữ văn, năng khiếu
3 7220201N Ngôn ngữ Anh 40 Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Lịch sử, tiếng Anh;
Toán, Địa lý, tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh;
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
4 7340101N Quản trị kinh doanh 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5 7340301N Kế toán 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
6 7480201N Công nghệ thông tin 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Tin học;
Toán, Vật lý, Công nghệ
7 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lý;
Toán, Vật lý, Tin học;
Toán, Vật lý, Công nghệ
8 7640101N Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 7620109N Nông học 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7340101G Quản trị kinh doanh 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
2 7340301G Kế toán 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3 7440301G Khoa học môi trường 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
4 7620105G Chăn nuôi 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
5 7620109G Nông học 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
6 7620114G Kinh doanh nông nghiệp 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
7 7620201G Lâm học 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
8 7620211G Quản lý tài nguyên rừng 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
9 7640101G Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
10 7850103G Quản lý đất đai 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lý;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quyđịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳngngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thànhphố Hồ Chí Minh.

Phạm vi tuyển sinh

Các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyểnsinh trên phạm vi toàn quốc.