Điểm chuẩn năm 2023 - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu chung Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT
2 7140201 Giáo dục Mầm non ( Trình độ Đại học ) M00 20 19
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00 , A01 , B00 , D08 45 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 , D01 , D14 , D15 126 23
5 7220201N Ngôn ngữ Anh ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A01 , D01 , D14 , D15 40 15
6 7310101 Kinh té A00 , A01 , D01 155 22,25
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00 , A01 , D01 210 22,25
8 7340101C Quản trị kinh doanh ( Chất lượng cao ) A00 , A01 , D01 40 22.25
9 7340101G Quản trị kinh doanh ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , A01 , D01 30 15
10 7340101N Quản trị kinh doanh ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , A01 , D01 30 15
11 7340116 Bất động sản A00 , A01 , A04 , D01 74 20
12 7340116G Bất động sản ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , A01 , A04 , D01 30 15
13 7340301 Kế toán A00 , A01 , D01 109 23
14 7340301G Kế toán ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , A01 , D01 30 15
15 7340301N Kế toán ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , A01 , D01 30 15
16 7420201 Công nghệ sinh học A00 , A02 , B00 157 22,25
17 7420201C Công nghệ sinh học ( Chất lượng cao ) A01 , D07 , D08 30 22,25
18 7420201G Công nghệ sinh học ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , A02 , B00 30 15
19 7440301 Khoa học môi trường A00 , A01 , B00 , D07 50 16
20 7480104 Hệ thống thông tin A00 , A01 , D07 100 21,5
21 7480201 Công nghệ thông tin A00 , A01 , D07 270 23
22 7480201N Công nghệ thông tin ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , A01 , D07 40 15
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khi A00 , A01 , D07 91 21,5
24 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khi ( Chất lượng cao ) A00 , A01 , D07 30 21.5
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00 , A01 , D07 60 22,5
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 , A01 , D07 70 23
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 , A01 , D07 45 18,5
28 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 , A01 , B00 , D07 80 23
29 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00 , A01 , D07 30 16
30 7519007N Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tải tạo ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , A01 , D07 30 15 .
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 , A01 , D07 70 22
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 , A01 , B00 , D07 45 16
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 , A01 , B00 , D08 250 21,25
34 7540101C Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) A00 , A01 , B00 , D08 60 21,25
35 7540101T Công nghệ thực phẩm ( Chương trình tiên tiến ) A00 , A01 , B00 , D08 30 21,25
36 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00 , B00 , D07 , D08 59 16
37 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00 , A01 , B00 , D01 100 16
38 7620105 Chăn nuôi A00 , B00 , D07 , D08 29 140 16
39 7620109 Nông học A00 , B00 , D07 , D08 119 . 17
40 7620109G Nông học ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , B00 , D07 , DOS : 40 15
41 7620112 Bảo vệ thực vật A00 , B00 , D07 , D08 100 17
42 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 , A01 , D01 100 17
43 7620116 Phát triển nông thôn A00 , A01 , D01 50 16
44 7620201 Lâm học A00 , B00 , D01 , D08 50 16
45 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00 , B00 , D01 , D08 . 50 16
46 7620202G Lâm nghiệp đô thị ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , B00 , D01 , D08 40 15
47 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00 , B00 , D01 , D08 50 16
48 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00 , B00 , D07 , DOS 120 16
49 7640101 Thú y A00 , B00 , D07 , D08 167 24
50 7640101G Thủ y ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , B00 , D07 , DOS 30 16
51 7640101N Thủy ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , B00 , D07 , DOS 30 16
52 7640101T Thủy ( Chương trình tiên tiến ) A00 , B00 , D07 , D08 30 25
53 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 , A01 , B00 , D07 80 16.5
54 7850103 Quản lý đất đai A00 , A01 , A04 , D01 170 18,75
55 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00 , B00 , D01 , D08 40 19
56 7859002G Tài nguyên và du lịch sinh thái ( Phân hiệu Gia Lai ) A00 , B00 , D01 , D08 30 15
57 7859002N Tài nguyên và du lịch sinh thái ( Phân hiệu Ninh Thuận ) A00 , B00 , D01 , D08 30 15
58 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00 , B00 , D07 , DOS 50 16

Đối với ngành ngôn ngữ Anh và ngành giáo dục mầm non, môn chính là tiếng Anh (môn năng khiếu), nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30 theo quy định.

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM

Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

Website chính: www.hcmuaf.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 38963350

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM