Thông tin tuyển sinh ngành Tài chính ngân hàng
Danh sách các trường tuyển sinh ngành 7340201
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
32 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D96
|
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
200 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
7340201_404 |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 10 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (*) |
Mã ngành | Tên ngành |
7340201 | Tài chính ngân hàng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng |
Mã ngành | Tên ngành |
7340201 | Tài chính - ngân hàng |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
Mã ngành | Tên ngành |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
20 | 7340201 | Kế toán |
Mã ngành | Tên ngành |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
29 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
60 |
A00, A01, D01, D10 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
9. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Văn , Toán , Anh Văn , Toán , Lí |
D01 C01 | Toán | 460 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
17 |
Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
80 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
1 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng Chương trình Công nghệ Tài chính - Chương trình Tài chính định lượng và quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp |
7340201 |
480 |
0 % |
A00 , A01 , A04 , A05 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
18 |
Tài chính – Ngân hàng* |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
19 |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340201C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
14 |
Tài chính ngân hàng (dự kiến) |
7340201 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
7580101 |
Kiến trúc |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
19 | 7340201_01 | Tài chính công |
20 | 7340201_02 | Thuế |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán |
23 | 7340201_05 | Tài chính |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
18 |
7340201 | |
Tài chính - Ngân hàng |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
3 |
7340201CH1 |
Tài chính doanh nghiệp |
9 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
10 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
11 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A07, D01 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340201 |
Tại chính - Ngân hàng |
AOO , A01 , C04 , DO1 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng , gồm các chuyên ngành : - Tài chính doanh nghiệp | - Ngân hàng - Thuế | - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | - Thẩm định giá |
7340201 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
590 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
2 . |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 , A01 , D01 |
30 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Công nghệ tài chính – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tên ngành |
Mã ngành |
10. Tài chính - Ngân hàng * Ngân hàng » Tài chính doanh nghiệp * Đầu tư tài chính * Bảo hiểm |
7340201 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
4 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) | A00; A01; D01; C14 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 170 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 60 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Tài chính - Ngân hàng , có 3 chuyên ngành : Công nghệ tài chính ; Tài chính ; Ngân hàng | 7340201 | A00 ; D96 ; D01 ; D03 | 115 | 0 | 20 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 20 | 30 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
9. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | ……… |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
9 | Tài chính - Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp | 7340201 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 A01 D01 C04 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
10. Tài chính ngân hàng | | 7340201 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính Tài chính quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Lịch sử | Toán, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 245 | 105 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
30 |
A00, D01, A07, C04 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D03 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 40 | 70 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 400 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp, - Tài chính ngân hàng, |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 49 | 21 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 180 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 5 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng tuyển sinh cả nước | 7340201 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 70 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | 35 | |||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 20 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Tài chính – Ngân hàng Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340201 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | |
Tài chính - Ngân hàng (liên thông) Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340201LT | 13 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 0 | 20 |