Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Đà Lạt TDL
Dự thảo Thông tin tuyển sinh Năm 2025
Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.dlu.edu.vn/vi/tuyen-sinh-dai-hoc-2025/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-truong-dai-hoc-da-lat-nam-2025-demo
Mã trường TDL
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Học bạ THPT, kết quả các kì thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng theo quy định của Trường và theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | TDL | Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
2 | TDL | Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 | Môn Toán*2 và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
3 | TDL | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc), Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
4 | TDL | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
5 | TDL | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Địa lý, Lịch sử. |
6 | TDL | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại gồm: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
7 | TDL | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | Môn Ngữ văn*2 và môn Lịch sử (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
8 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | Môn Toán*2 và Tiếng Anh (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Tin học. |
9 | TDL | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 150 | Môn Toán*2 và môn Ngữ văn (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học. |
10 | TDL | Toán học (Toán - Tin học) | 7460101 | 50 | Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
11 | TDL | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 40 | Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
12 | TDL | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 180 | Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
13 | TDL | Vật lý | 7440102 | 20 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
14 | TDL | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 30 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
15 | TDL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 30 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
16 | TDL | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | 30 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
17 | TDL | Hóa học | 7440112 | 25 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | 40 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
19 | TDL | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 30 | Môn Toán*2 và môn Hóa học hoặc Sinh học (bắt buộc phải có một trong hai môn Hóa học hoặc Sinh học) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Địa lý. |
20 | TDL | Sinh học | 7420101 | 25 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Địa lý. |
21 | TDL | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 100 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Địa lý. |
22 | TDL | Nông học | 7620109 | 50 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
23 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | 7540104 | 20 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
24 | TDL | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 35 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
25 | TDL | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 235 | Môn Toán*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Địa lý. |
26 | TDL | Kế toán | 7340301 | 130 | Môn Toán*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Địa lý. |
27 | TDL | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | Môn Toán*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Địa lý. |
28 | TDL | Luật | 7380101 | 300 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
29 | TDL | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 | 30 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
30 | TDL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 280 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Sinh học. |
31 | TDL | Văn hóa Du lịch | 7810106 | 40 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Sinh học. |
32 | TDL | Quốc tế học | 7310601 | 20 | Môn Ngữ văn*2 và Tiếng Anh (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
33 | TDL | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 7310608 | 200 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
34 | TDL | Việt Nam học | 7310630 | 20 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Tiếng Anh. |
35 | TDL | Trung Quốc học | 7310612 | 80 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
36 | TDL | Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | 300 | Môn Toán*2 và Tiếng Anh (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Tin học. |
37 | TDL | Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) | 7229030 | 60 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
38 | TDL | Lịch sử | 7229010 | 30 | Môn Ngữ văn*2 và môn Lịch sử (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
39 | TDL | Công tác xã hội | 7760101 | 70 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Vật lý, Hóa học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
40 | TDL | Xã hội học | 7310301 | 30 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Vật lý, Hóa học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học. |
Địa chỉ: 1 Phù Đổng Thiên Vương - P8 - TP.Đà Lạt
Website chính: https://dlu.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (063)3822246
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP