Thông tin tuyển sinh Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh . Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Lịch sử, tiếng Anh; Toán, Địa lý, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 40 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Lịch sử, tiếng Anh; Toán, Địa lý, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Ninh -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
21. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
7 | Ngôn ngữ Anh: - Ngôn ngữ Anh; - Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
7220201 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bạc Liêu -
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1. Tiếng Anh biên phiên dịch2. Tiếng Anh thương mại3. Tiếng Anh pháp lý | D01, D09, D10, C00 | 3,5 năm (10 kỳ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11,D01,D15,C03 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Phú Yên -
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
7 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 60 | A01, D01, D10, D14 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
6 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học tiếng Anh – Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn |
7220201 |
A01, D01, D14, D15, D03, D06 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
Tt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
22 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
14 | Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại Tiếng Anh giảng dạy Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thanh Hóa -
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | Đang cập nhật |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
ngôn ngữ anh | tiếng anh thương mại tiếng anh biên phiên dịch tiếng anh du lịch |
7220201 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Dương -
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn |
201 202 203 |
D01, D07, D14, D15 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
8 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán – Lý – Anh)
D01 (Toán – Văn – Anh) D14 (Văn – Sử – Anh) D15 (Văn – Địa – Anh) |
20