Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật ô tô

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật ô tô

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 130
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 7510205A 50
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 7510205KT 30
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
STT Tên ngành và chuyên ngành sâu Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
7510205 A00, A09, C03, D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 1. Công nghệ Ô tô điện2. Điện, điện tử Ô tô A00, A01, D01, D10 4 năm (12 kỳ)
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
STT Tên ngành Mã ngành
05 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Hệ Tiêu chuẩn Việt - Hàn
Hệ Quốc tế
Công nghệ ô tô điện
7510205
TT Mã ngành Tên ngành
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ ô tô điện
Công nghệ chăm sóc ô tô
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Dương -
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô, gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ ô tô
- Điện cơ ô tô
- Công nghệ xe điện
401
402
403
A00, A01, C01, D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
Kỹ thuật ô tô VEE1 363 A00 - A01 - D01 - D07 33,9
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
16 Kỹ thuật ô tô điện 7520130
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_CLC
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 - A01 - A02 - D01 4 năm (8 kỳ) 250 12,9
20