Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật ô tô
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật ô tô
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205
|
7510205C
|
A00, A01, C01, D90
|
Stt
|
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Mã ngành | Tên ngành |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô – Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới |
100 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * |
7510205D |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng | 360 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
75 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | A00 , A01 , D07 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10, D01 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực ( Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực – đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô ) |
7520116 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô ( 04 chuyên ngành Công nghệ ô tô ; Cơ điện tử ô tô ; Công nghệ ô tô điện và ô tô lai ; Công nghệ nhiệt lạnh ) |
7510205 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
29. Công nghệ kỹ thuật ô tô |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Tên ngành |
Mã ngành |
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô * Hệ Hàn Quốc * Hệ Tiêu chuẩn |
7510205 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420 | A00, A01 | X | X | X | X | X |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | A00, A01, B00, C01, D01, D07, D90 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 51 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ……… |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01,A02,A09 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 7510205DL |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00 A01 C01 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, A02, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 240 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Động cơ ô tô - Chuyên ngành Khung gầm ô tô - Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô |
7510205 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 125 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
360 |