Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tổng hợp danh sách các trường có tuyển sinh ngành điều khiển và tự động hóa ở cả ba cấp đại học, cao đẳng, trung cấp. 

Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa cũng là một ngành khá thu hút nhà tuyển dụng, vì vậy hầu hết các trường kỹ thuật công nghệ đều có tuyển sinh đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 

Với sự mở rộng và phát triển của các nhà máy công nghiệp quốc tế tại Việt Nam, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ngày càng trở thành một ngành then chốt được các trường rất chú trọng tuyển sinh và đào tạo.

Danh sách các trường tuyển sinh ngành điều khiển và tự động hóa

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

29 

7520216 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

7520216

Kỹ thuật điều  

khiển và tự động  hóa

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) 7510303
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 120 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00)
TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển
  • Công nghệ tự động hóa
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 180
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 7510303KT 30
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
STT Tên ngành và chuyên ngành sâu Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Công nghệ tự động hóa
7510303 A00, A09, C03, D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
TT Mã ngành Tên ngành
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Hệ thống điện
Công nghệ kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh
Điện tử - Truyền thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Dương -
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành:
- Tự động hóa
- Kỹ thuật điều khiển
- Công nghệ bán dẫn
601
602
603
A00, A01, D07, D08
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa EEE1 132 A00 - A01 - C01 - D07 32,4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo) EEE-AI 79 A00 - A01 - D01 - D07 35,3
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7510303
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7510303_NB
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7510303_CLC
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
12 Công nghệ kỹ thuật (điều khiển và tự động hóa)          
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT Ký hiệu Trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
15 TDL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 30 Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ.
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 500
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
8 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học 40 A01, D01, D07, TH2
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
80 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01, D07, TH1
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Giang -
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 50
TT Tên ngành Mã ngành
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
20