Thông tin tuyển sinh cơ khí

Trường nào tuyển sinh cơ khí
Cơ khí là một trong những ngành nghề phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Vì vậy, hầu hết các trường đều có tuyển sinh Cơ Khí ở mọi cấp độ từ trung cấp, đến cao đẳng, đại học, cao học. Các hệ đào tạo nghề cơ khí cũng được đào tạo rộng rãi ở khắp nơi.
Để tìm hiểu chi tiết hãy xem bài viết được đề cập tại ngành cơ khí cung cấp các thông tin đào tạo và nhu cầu nhân lực về ngành nghề cơ khí.
Học cơ khí ở đâu
Bạn có thể xem lại phần giới thiệu ngành cơ khí để biết thêm các thông tin nghề nghiệp cho ngành nghề cơ khí. Là một ngành rất phổ biến, cơ hội công việc có khắp mọi nơi, và bạn có thể chọn lựa nhiều phương thức học phát triển chuyên môn tại nhiều nơi khác nhau, sao cho phù hợp nhất với bạn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành cơ khí
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
24 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
25 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
26 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
27 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
109 |
Kỹ Thuật Cơ khí(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) |
300 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) |
50 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
309 |
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)) | 7510201 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ. |
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
10 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 140 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
11 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26) - Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00) |
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
|
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | 135 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) | 7510201A | 45 |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí - Công nghệ cơ khí mỏ - Công nghệ cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A09, C03, D01 |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
10. Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tự động hoá thiết kế công nghệ cơ khí - Công nghệ hàn |
131 132 133 |
A00, A01, D07, D08 |
Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 121 | A00 - A01 - A02 - C01 | 29,4 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_NB |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_CLC |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 240 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Dự kiến mở năm 2025 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
73 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngànhCơ khí chế tạo máy) | 100 | A00, A01, TH4, TH1 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử) | 7510201 |