Ngành công nghệ thực phẩm

Ngành công nghệ thực phẩm

Thời gian gần đây ngành công nghệ chế biến thực phẩm ngày một phát triển với hàng loạt các nhà máy chế biến thực phẩm mọc lên phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Vì vậy, nhu cầu nhân lực cũng tăng lên nhanh chóng cho ngành công nghệ thực phẩm.



Vai trò vị trí ngành công nghệ thực phẩm

Hiện nay thực phẩm được chế biến thành nhiều chủng loại khác nhau phục vụ nhu cầu người tiêu dùng một cách nhanh chóng và tiện dụng. Việc chế biến, bảo quản để thực phẩm không hư, đạt chất lượng, mùi vị như mong muốn là yếu tố the chốt để các công ty tồn tại và phát triển.

Mội chủng loại sản phẩm chế biến cần đáp ứng hàng trăm tiêu chí khác nhau, vì vậy vai trò của kỹ sư công nghệ thực phẩm là quan trọng để quyết định quy trình thực hiện.

Trong thời gian sắp tới, các nhà máy sản xuất sẽ chuyển sang chế biến sản phẩm thành phẩm thay vì chế biến thô như trước đây, nên nhu cầu nhân lực ngành công nghệ thực phẩm cũng tăng theo.

Dây chuyền chế biến chả cá nhật bảnDây chuyền chế biến chả cá nhật bản

Theo ngành công nghệ thực phẩm

Ngành công nghệ thực phẩm cần am hiểu và có tố chất trong học thuật ngành hóa - sinh, cần nhiều đam mê, tìm tòi học hỏi và nghiên cứu.

Các khối kiến thức thường được đào tạo trong các chương trình giảng dạy:
- Hóa học về thực phẩm
- Kiến thức hóa sinh học dinh dưỡng, sinh học thực phẩm an toàn thực phẩm
- Các quy trình kỹ thuật chế biến thực phẩm, bao bì thực phẩm
- Quản lý chất lượng và bảo quản sản phẩm chế biến
- Công nghệ bảo quản thực phẩm sau thu hoạch và chế biến thực phẩm.

Cơ hội nghề nghiệp việc làm của ngành công nghệ thực phẩm

Ngành công nghệ thực phẩm là ngành có khả năng ứng dụng đa dạng, những ngành có liên quan đến thực phẩm, chế biến thực phẩm đều gần như cần đến kỹ sư công nghệ thực phẩm.

Vì vậy, người tốt nghiệp ngành công nghệ thực phẩm có nhiều vị trí tuyển dụng trong các công ty liên quan đến công nghệ thực phẩm đang mọc liên khá nhiều tại Việt Nam.

Tuy vậy, trong khoảng 1-2 năm gần đây, ngành này được mở khá nhiều tại hầu hết các trường, vì vậy, có khả năng sẽ tồn đọng nguồn nhân lực ngành công nghệ thực phẩm. Vì vậy khi chọn ngành các bạn thí sinh nên thận trọng và phải thực sự đam mê - quyết tâm theo đuổi ngành nghề.

Danh sách các trường tuyển sinh ngành THỰC PHẨM 

.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành công nghệ thực phẩm

Video clip liên quan Ngành công nghệ thực phẩm

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành công nghệ thực phẩm

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

219

Công nghệ Thực phẩm 

40

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN))

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

20

 

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
3 Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 290 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao Chỉ tiêu Tổ hợp môn
5 7540101C Công nghệ thực phẩm 65 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh.
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7540101T Công nghệ thực phẩm 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
13. Công nghệ Thực phẩm 7540101
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
19 Công nghệ thực phẩm 7540101
7 Công nghệ thực phẩm 7540101_NB
11 Công nghệ thực phẩm 7540101_CLC
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ký hiệu Trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
24 TDL Công nghệ thực phẩm 7540101 35 Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật.
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*) DSG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Năm bắt đầu đào tạo
5 7540101 Công nghệ thực phẩm 2004
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
5 7540101C Công nghệ thực phẩm(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học 80 A01, B08, D07, TH5
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
66 7540101 Công nghệ thực phẩm 200 A00, A01, B00, D07
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
5 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm)
7540101 50
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  Công nghệ thực phẩm  
12 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 7540101
  Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 7540101
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 16 70
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
23 Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
45 45 7540101 Công nghệ thực phẩm ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Sinh )
( Toán , Hóa , Địa )
( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL )
( Toán , Hóa , Sinh )
( Toán , Sinh , Anh )
( Văn , Toán , Hóa )
( Văn , Lý , Hóa )
( Văn , Hóa , Sinh )
( Văn , Toán , Tiếng Nhật )
( Toán , Hóa , Anh )
( Văn , Hóa , Anh )
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
51 7540101 Công nghệ thực phẩm 120
Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

219

Công nghệ Thực phẩm 

40

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN))

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

20

 

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
3 Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 290 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao Chỉ tiêu Tổ hợp môn
5 7540101C Công nghệ thực phẩm 65 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh.
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 7540101T Công nghệ thực phẩm 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
13. Công nghệ Thực phẩm 7540101
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
19 Công nghệ thực phẩm 7540101
7 Công nghệ thực phẩm 7540101_NB
11 Công nghệ thực phẩm 7540101_CLC
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ký hiệu Trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
24 TDL Công nghệ thực phẩm 7540101 35 Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật.
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*) DSG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Năm bắt đầu đào tạo
5 7540101 Công nghệ thực phẩm 2004
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
5 7540101C Công nghệ thực phẩm(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học 80 A01, B08, D07, TH5
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
66 7540101 Công nghệ thực phẩm 200 A00, A01, B00, D07
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
5 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm)
7540101 50
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  Công nghệ thực phẩm  
12 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 7540101
  Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 7540101
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 16 70
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
23 Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
45 45 7540101 Công nghệ thực phẩm ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Sinh )
( Toán , Hóa , Địa )
( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL )
( Toán , Hóa , Sinh )
( Toán , Sinh , Anh )
( Văn , Toán , Hóa )
( Văn , Lý , Hóa )
( Văn , Hóa , Sinh )
( Văn , Toán , Tiếng Nhật )
( Toán , Hóa , Anh )
( Văn , Hóa , Anh )
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Công nghệ thực phẩm 7540101
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
51 7540101 Công nghệ thực phẩm 120