Thông tin tuyển sinh Công nghệ thực phẩm
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm) |
330 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
40 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
319 |
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
80 |
20 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
5 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 65 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh. |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Ninh -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
13. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_NB |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_CLC |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
24 | TDL | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 35 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
Tên ngành | Mã ngành |
công nghệ thực phẩm | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 2004 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
5 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 80 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
66 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | A00, A01, B00, D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Giang -
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
5 | Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ và kinh doanh thực phẩm) |
7540101 | 50 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | ||
12 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) | 7540101 |
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
45 45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Sinh , Anh ) ( Văn , Toán , Hóa ) ( Văn , Lý , Hóa ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Văn , Toán , Tiếng Nhật ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Văn , Hóa , Anh ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Tháp -
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 120 |
20