Ngành công nghệ thông tin

Ngành công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là gì

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là một lĩnh vực rộng lớn chuyên về việc nghiên cứu, phát triển, quản lý và sử dụng các hệ thống thông tin, bao gồm phần cứng máy tính, phần mềm, mạng và dữ liệu. Ngành Công nghệ thông tin chủ yếu tập trung vào việc xử lý và trao đổi thông tin kỹ thuật số.

 

Một số khía cạnh chính của ngành Công nghệ thông tin:

  1. Phát triển Phần Mềm: Thiết kế, viết và bảo trì phần mềm và ứng dụng.

  2. Quản trị Hệ Thống và Mạng: Cài đặt, hỗ trợ và quản lý mạng máy tính và hệ thống thông tin.

  3. An ninh Mạng: Bảo vệ thông tin và hệ thống khỏi các mối đe dọa an ninh mạng.

  4. Cơ Sở Dữ Liệu: Thiết kế, quản lý và bảo trì cơ sở dữ liệu.

  5. Phân Tích Dữ Liệu: Phân tích dữ liệu lớn và thông tin để hỗ trợ quyết định kinh doanh.

  6. Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và doanh nghiệp.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và bảo trì trang web.

Công nghệ thông tin đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các lĩnh vực kinh tế, từ giáo dục, y tế, tài chính, giải trí, đến chính phủ, góp phần vào sự phát triển nhanh chóng và hiện đại hóa của xã hội.

Ngành Công nghệ thông tin ( Information Technology) làm gì

  1. Phát triển và Quản lý Phần mềm: Thiết kế, phát triển, thử nghiệm và duy trì phần mềm và ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và người dùng cuối.

  2. Hệ thống Mạng và Quản trị Hệ thống: Lập kế hoạch, cài đặt, quản lý và bảo trì mạng máy tính và hệ thống thông tin để đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả.

  3. An ninh Thông tin: Bảo vệ thông tin và hệ thống từ các mối đe dọa an ninh mạng, bao gồm vi rút, hacker, và sự cố bảo mật khác.

  4. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu để lưu trữ và truy xuất thông tin một cách hiệu quả.

  5. Hỗ trợ và Bảo trì Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và giải quyết sự cố hệ thống và phần mềm.

  6. Phân tích Dữ liệu và Khoa học Dữ liệu: Sử dụng phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo và học máy để trích xuất thông tin hữu ích từ lượng lớn dữ liệu.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và quản lý trang web, cải thiện trải nghiệm người dùng và tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm.

  8. Tư vấn và Phát triển Chiến lược Công nghệ: Tư vấn cho các doanh nghiệp về cách sử dụng công nghệ để đạt được mục tiêu kinh doanh và cải thiện hiệu quả hoạt động.

  9. Đào tạo và Giáo dục: Cung cấp đào tạo và hướng dẫn về sử dụng công nghệ thông tin cho người dùng và nhân viên.

Điểm khác biệt giữa Ngành Công nghệ thông tin với các ngành công nghệ thông tin khác

  1. Công nghệ thông tin (IT) so với Khoa học Máy tính (Computer Science):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào việc áp dụng công nghệ máy tính và phần mềm để giải quyết vấn đề kinh doanh và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật. IT chủ yếu liên quan đến cài đặt, quản trị và bảo trì hệ thống thông tin, cũng như quản lý dữ liệu và mạng máy tính.
    • Khoa học Máy tính: Đây là một lĩnh vực học thuật sâu hơn, tập trung vào việc hiểu và phát triển thuật toán, lý thuyết máy tính, ngôn ngữ lập trình, và thiết kế phần mềm. Nó nghiên cứu cách máy tính hoạt động và cách tạo ra phần mềm mới.
  2. Công nghệ thông tin so với Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering):

    • Công nghệ thông tin: Chủ yếu xoay quanh sử dụng và quản lý các công nghệ thông tin hiện có.
    • Kỹ thuật Máy tính: Kết hợp giữa khoa học máy tính và kỹ thuật điện tử. Nó tập trung vào cách thiết kế và xây dựng phần cứng máy tính, cũng như tích hợp phần cứng và phần mềm.
  3. Công nghệ thông tin so với Hệ thống Thông tin (Information Systems - IS):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và bảo trì.
    • Hệ thống Thông tin: Kết hợp giữa công nghệ thông tin với kinh doanh và quản lý. IS chú trọng vào việc áp dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ và cải thiện hoạt động kinh doanh.

Công nghệ thông tin tập trung nhiều hơn vào việc quản lý và hỗ trợ công nghệ hiện có, các ngành khác như Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Máy tính lại tập trung nhiều hơn vào phát triển và nghiên cứu công nghệ mới.

Kiến thức và kỹ năng cần để làm việc trong ngành Công nghệ thông tin

Kiến thức Cơ bản

  1. Nguyên lý Cơ bản về Máy tính và Mạng: Hiểu biết về cách hoạt động của máy tính, cơ sở hạ tầng mạng và các nguyên tắc cơ bản của internet.

  2. Ngôn ngữ Lập trình: Kiến thức về một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình như Java, Python, C++, hoặc JavaScript.

  3. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Hiểu biết về quản lý, thiết kế và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, bao gồm SQL.

  4. Hệ điều hành: Kiến thức về các hệ điều hành phổ biến như Windows, Linux và MacOS.

  5. An ninh Mạng: Hiểu biết về các nguy cơ an ninh mạng và cách bảo vệ hệ thống thông tin.

Kỹ năng Kỹ thuật

  1. Lập trình và Phát triển Phần mềm: Khả năng viết và debug code hiệu quả.

  2. Quản lý Mạng và Hệ thống: Kỹ năng trong việc thiết lập và duy trì mạng và hệ thống máy tính.

  3. Phân tích và Giải quyết Vấn đề: Khả năng xác định và giải quyết vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng.

  4. An ninh và Bảo mật Thông tin: Kỹ năng trong việc bảo vệ dữ liệu và hệ thống khỏi các mối đe dọa.

  5. Điện toán Đám mây: Hiểu biết về các dịch vụ và mô hình điện toán đám mây.

Kỹ năng Phi Kỹ thuật

  1. Giao tiếp và Hợp tác: Khả năng giao tiếp hiệu quả với cả đồng nghiệp kỹ thuật và không kỹ thuật.

  2. Quản lý Dự án: Kỹ năng trong việc lập kế hoạch, tổ chức và quản lý thời gian.

  3. Tư duy Phê phán: Khả năng đánh giá một vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.

  4. Học Hỏi và Thích ứng: Khả năng học hỏi công nghệ mới và thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng trong ngành.

  5. Quản lý và Lãnh đạo: Đối với những người ở vị trí quản lý, kỹ năng quản lý dự án và lãnh đạo đội ngũ là rất quan trọng.

Tư duy và Phẩm chất Cá nhân

  • Tư duy Logic và Phân tích: Khả năng sử dụng tư duy logic và phân tích để giải quyết vấn đề.
  • Sự Tự chủ và Tự học: Khả năng làm việc độc lập và tự cập nhật kiến thức mới.
  • Sự Kiên nhẫn và Chú ý đến Chi tiết: Cần thiết khi xử lý các vấn đề phức tạp và triển khai giải pháp.

Vị trí công việc liên quan đến ngành công nghệ thông tin

  1. Lập trình viên/Phát triển Phần mềm: Viết, kiểm thử và bảo trì phần mềm. Đây là một trong những công việc phổ biến nhất trong ngành IT.

  2. Kỹ sư Hệ thống và Mạng: Quản lý và bảo trì hệ thống mạng máy tính, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.

  3. Chuyên viên An ninh Mạng: Bảo vệ hệ thống thông tin khỏi các mối đe dọa an ninh mạng, phòng chống virus và tấn công mạng.

  4. Chuyên viên Phân tích Dữ liệu: Sử dụng các phương pháp phân tích để chuyển đổi dữ liệu thành thông tin có giá trị cho việc đưa ra quyết định.

  5. Chuyên viên Quản trị Cơ sở Dữ liệu: Thiết kế, cài đặt, bảo trì và bảo mật cơ sở dữ liệu.

  6. Chuyên gia Tư vấn Công nghệ thông tin: Cung cấp lời khuyên và giải pháp công nghệ cho các doanh nghiệp.

  7. Kỹ sư Phát triển Web: Thiết kế và xây dựng website, cải thiện giao diện và trải nghiệm người dùng.

  8. Quản lý Dự án Công nghệ thông tin: Điều phối và quản lý các dự án liên quan đến IT, đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc.

  9. Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng, giải quyết vấn đề liên quan đến phần mềm hoặc phần cứng.

  10. Chuyên gia Điện toán Đám mây: Quản lý và tối ưu hóa các tài nguyên và dịch vụ điện toán đám mây.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ thông tin

Các tin bài khác về Ngành Công nghệ thông tin

Video clip liên quan

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào?

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào? (Video clip)

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường đại học xây dựng Hà Nội - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

19 

7480201 

Công nghệ thông tin 

7480201 

Công nghệ 

thông tin 

250

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

21 

7480201_02 

Công nghệ thông tin/ An  toàn thông tin (*) 

7480201 

Công nghệ 

thông tin 

50

Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM) QST (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH CHỈ TIÊU
27 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT tăng cường Tiếng Anh) 520
28 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và CNTT (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) 480
Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ) Chỉ tiêu

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

100

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
9 Công nghệ thông tin 7480201
16 Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh)  
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
10 7480201 Công nghệ thông tin 300 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Hóa học, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
STT Mã ngành Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
6 7480201N Công nghệ thông tin 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Tin học;
Toán, Vật lý, Công nghệ
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
14 TLA106 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 120 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
1. Công nghệ thông tin 7480201
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành
5 7480201 Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu chung

2

7480201

Công nghệ thông tinCó 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm 
- Công nghệ số 

130

chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 30
2 Công nghệ thông tin 7480201 180
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành và chuyên ngành sâu Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
7 Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A09, C03, D01
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7480201 Công nghệ thông tin 1. Công nghệ phần mềm2. Kỹ thuật an toàn thông tin3. Trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn A00, A01, D01, D10 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C03, D01
Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
10 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, K01
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ Thông tin

– Công nghệ thông tin

– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo

– Đồ họa kỹ thuật số

7480201

A00, A01, B00, D01

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Công nghệ thông tin 7480201
  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
07 Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin quản lý
Công nghệ phần mềm
7480201
Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Thiết kế đồ họa
Công nghệ thông tin
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành
6 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học xây dựng Hà Nội - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

19 

7480201 

Công nghệ thông tin 

7480201 

Công nghệ 

thông tin 

250

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

21 

7480201_02 

Công nghệ thông tin/ An  toàn thông tin (*) 

7480201 

Công nghệ 

thông tin 

50

Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM) QST (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH CHỈ TIÊU
27 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT tăng cường Tiếng Anh) 520
28 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và CNTT (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) 480
Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ) Chỉ tiêu

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

100

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
9 Công nghệ thông tin 7480201
16 Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh)  
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
10 7480201 Công nghệ thông tin 300 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Hóa học, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ
STT Mã ngành Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
6 7480201N Công nghệ thông tin 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Tin học;
Toán, Vật lý, Công nghệ
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
14 TLA106 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 120 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
1. Công nghệ thông tin 7480201
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành
5 7480201 Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu chung

2

7480201

Công nghệ thông tinCó 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm 
- Công nghệ số 

130

chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 30
2 Công nghệ thông tin 7480201 180
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành và chuyên ngành sâu Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
7 Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A09, C03, D01
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7480201 Công nghệ thông tin 1. Công nghệ phần mềm2. Kỹ thuật an toàn thông tin3. Trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn A00, A01, D01, D10 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C03, D01
Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
10 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, K01
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ Thông tin

– Công nghệ thông tin

– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo

– Đồ họa kỹ thuật số

7480201

A00, A01, B00, D01

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Công nghệ thông tin 7480201
  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
07 Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin quản lý
Công nghệ phần mềm
7480201
Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Thiết kế đồ họa
Công nghệ thông tin
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành
6 7480201 Công nghệ thông tin