Thông tin tuyển sinh Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Chọn bậc đại học, hoặc trung cấp, hoặc cao đẳng để có thông tin cụ thể hơn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí | A07, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
4. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 170 | Đang cập nhật |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
9 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
C00 (Văn – Sử – Địa) D01 (Toán – Văn – Anh) D15 (Văn – Địa – Anh) |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, C00* |
STT | Ngành học | Mã ngành |
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững- Khởi nghiệp ẩm thực
|
7810202 |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 |
62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
7810103C |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
AOO , A01 , D01 , D03 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
6 |
7340101N |
Quân trị kinh doanh ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng - khách san ) |
A00 ; A01 ; D01 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
| Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống , chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202 DT |
D01 , D72 , D78 , D96 |
90 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201CLQT |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch, - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị nhà hàng |
6810206 |
60 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
50 |