Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Khoa du lịch (ĐH Huế) DHD
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường DHD
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
3
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Khoa Du lịch - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Khoa Du lịch - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Du lịch | 7810101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Du lịch điện tử | 7810102 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 450 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế
Website chính: www.hat.hueuni.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (054) 3897 755.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP