Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU
Thông tin tuyển sinh Năm 2021
Mã trường VHU
Phương thức tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông, - An toàn thông tin, - Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm, - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Truyền thông đa phương tiện -Sản xuất truyền hình, - Sản xuất phim và quảng cáo |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông, - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, - Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp, - Tài chính ngân hàng, |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Kế toán - Kế toán - kiểm toán, - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Luật - Luật dân sự, - Luật kinh tế, - Luật thương mại quốc tế, - Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Kinh tế - Kinh tế quốc tế - Ngoại thương - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, - Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), - Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, - Công nghệ sinh học dược |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng, - Quản trị và chất lượng thực phẩm, - Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, - Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành, - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch, - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Du lịch - Quản lý du lịch, - Điều hành du lịch
|
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa, - Điều dưỡng Sản – Nhi |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Tóan, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí, - Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, - Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu, - Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
Quan hệ công chúng - Truyền thông - tổ chức sự kiện, - Quảng cáo |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn học - Văn - Giảng dạy, - Văn - Truyền thông, - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam, - Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn hóa học - Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS), - Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), - Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) - Văn hóa truyền thông |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - du lịch, - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, - Tiếng Anh biên phiên dịch, - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - du lịch, - Tiếng Nhật biên - phiên dịch, - Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - du lịch, - Tiếng Trung biên - phiên dịch, - Tiếng Trung giảng dạy |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại – du lịch, - Tiếng Pháp biên - phiên dịch |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Đông phương học - Nhật Bản học, - Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng, - Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
|
Piano - Piano cổ điển, - Piano ứng dụng (POP, Jazz), - Sản xuất âm nhạc, - Âm nhạc công nghệ |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu M09: Toán, Năng khiếu Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
|
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Phương thức 2 (60%) Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3 (5%) Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Phương thức 4 (2%) Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến
Phương thức 5 (3%) Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao
Nguồn tin THAM CHIẾU
https://tuyensinh.vhu.edu.vn/vi/de-an-tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-2021-5141
VHU - Trường đại học Văn Hiến (*)
Địa chỉ: Số 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP.HCM
Website chính: www.vhu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 3832 0333
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
VHU - Trường đại học Văn Hiến (*)