Thông tin tuyển sinh Kinh tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Chuyên ngành Kinh tế học |
7310101_401 |
- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công |
7310101_403 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
43 |
7310101 |
Kinh tế |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7 | 7310101 | Kinh tế |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
Mã ngành | Tên ngành |
7310101 | Sư phạm Toán học |
7310101 | Kinh tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | 7310101 | Kinh tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
14 | 7310101 | Kinh tế |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
18 | 7310101 | Kinh tế ( Kinh tế đầu tư ) | 100 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
9 |
Kinh tế ( 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế ) |
7310101 |
155 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
30 |
Kinh tế |
7310101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
40 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
5 | 7310101 | Kinh tế |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7310101 | Kinh tế | 200 | A00 , A01 , D01 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
9 |
Kinh tế* |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
10 |
Kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
7 |
Kinh tế |
7310101 |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
2 | 7310101 | Kinh tế |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
7 |
7310101 |
Kinh té |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
2 |
7310101 |
Kinh tế (dự kiến) |
100 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
20 |
7310101 |
Kinh té |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
8 |
Ngành Kinh tế , chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
70 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế |
7310101 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Kinh tế |
7310101 |
25 |
25 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
5 |
Kinh tế - Ngoại thương |
7310101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
7 . |
Kinh tế |
7310101 |
A00 , A01 , D01 |
25 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) | A00; A01; D01; C04 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Kinh tế , có 3 chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư ; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường ; Kinh tế và Quản lý du lịch | 7310101 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 110 | 50 | 20 |
Kinh tế : chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư ( Chất lượng cao ) | 7310101CL | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 20 | 05 | 05 |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
3. Kinh tế | 7310101 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế số Kế toán Kinh tế chính trị Kinh tế thương mại Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Kinh tế | 7310101 | 25 | 25 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
Kinh tế | 7310101 | 45 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh tế | 7310101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kinh tế - Kinh tế quốc tế - Ngoại thương - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh tế | 7310101 | 20 | 30 | |||||||||
Kinh tế | 7310101 | |||||||||||
Kinh tế | 7310101 | |||||||||||
Kinh tế | 7310101 | |||||||||||
Kinh tế | 7310101 |