Thông tin tuyển sinh Công nghệ sinh học

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ sinh học

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
24 Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

9

7420201

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

140

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

12

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; B00; B08; D07

20

13

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; B00; B08; D07

40

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã   ngành Tên   ngành chỉ tiêu  Tổ hợp  môn Tổ hợp  môn Tổ hợp  môn Tổ hợp  môn
7420201 Công   nghệ   Sinh học 200  A02  B00  B08  D90
7420201_ CLC Công   nghệ   Sinh học  (Chương  trình   Chất   lượng   cao) 120  A02  B00  B08  D90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh -

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

14

7420201

Công nghệ sinh học

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Phú Thọ -

TT

Ngành

Mã ngành

12

Công nghệ Sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học

7420201

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đắk Lắk -
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
26 7420201 Công nghệ sinh học A00 , A02 , B00 , B08
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Tiền Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
12 7420201 Công nghệ Sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Kiên Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
18 7420201 Công nghệ sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An -
STT Mã ngành Tên ngành
23 7420201 Công nghệ sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7420201 Công nghệ Sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Lâm Đồng -
STT Mã ngành Tên ngành
21 7420201 Công nghệ sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - An Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
16 7420201 Công nghệ sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Tháp -

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

34

Công nghệ sinh học (dự kiến)

7420201

 

30

A00, A02, B00, D08

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Phúc -
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7420201 Công nghệ Sinh học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
 

 

Tên trường, Ngành học

 

Mã Ngành

7

Công nghệ sinh học

7420201

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7420201 Công nghệ sinh học 180 A00 , A02 , B00
7420201C Công nghệ sinh học ( CLC ) 30 A01 , D07 , D08
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

30

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

31

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

7420201C

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

17

7420201

Công nghệ sinh học

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Lâm Đồng -

TT

Ngành

Mã ngành

tổ hợp xét tuyển

2

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật

2. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7420201

Công nghệ Sinh học .

AOO , A02 , BOO , DOB

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Mã ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00 ; B00 ; D08

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Ngành học

Mã ngành

Khối tuyển

Công nghệ sinh học

7420201

B00

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành

Mã ngành

58

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
17 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Công nghệ sinh học74202015050Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ sinh học 7420201 34 51 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc

7420201

A00, A02, B00, D08

Tên ngành (liên kết đào tạo cấp song bằng) Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201 A00, A02, B00, D08
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2019
Công nghệ sinh học 7420201 48 12 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022

Ngành Công nghệ sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

7420201

20

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

 

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Công nghệ sinh học742020170Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Công nghệ sinh học74202015050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Sinh họcToánToán, Hóa học, Sinh họcToánToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Long An - tin 2019
Công nghệ sinh học7420201025
38