Ngành công nghệ thông tin

Ngành công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là gì

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là một lĩnh vực rộng lớn chuyên về việc nghiên cứu, phát triển, quản lý và sử dụng các hệ thống thông tin, bao gồm phần cứng máy tính, phần mềm, mạng và dữ liệu. Ngành Công nghệ thông tin chủ yếu tập trung vào việc xử lý và trao đổi thông tin kỹ thuật số.

 

Một số khía cạnh chính của ngành Công nghệ thông tin:

  1. Phát triển Phần Mềm: Thiết kế, viết và bảo trì phần mềm và ứng dụng.

  2. Quản trị Hệ Thống và Mạng: Cài đặt, hỗ trợ và quản lý mạng máy tính và hệ thống thông tin.

  3. An ninh Mạng: Bảo vệ thông tin và hệ thống khỏi các mối đe dọa an ninh mạng.

  4. Cơ Sở Dữ Liệu: Thiết kế, quản lý và bảo trì cơ sở dữ liệu.

  5. Phân Tích Dữ Liệu: Phân tích dữ liệu lớn và thông tin để hỗ trợ quyết định kinh doanh.

  6. Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và doanh nghiệp.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và bảo trì trang web.

Công nghệ thông tin đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các lĩnh vực kinh tế, từ giáo dục, y tế, tài chính, giải trí, đến chính phủ, góp phần vào sự phát triển nhanh chóng và hiện đại hóa của xã hội.

Ngành Công nghệ thông tin ( Information Technology) làm gì

  1. Phát triển và Quản lý Phần mềm: Thiết kế, phát triển, thử nghiệm và duy trì phần mềm và ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và người dùng cuối.

  2. Hệ thống Mạng và Quản trị Hệ thống: Lập kế hoạch, cài đặt, quản lý và bảo trì mạng máy tính và hệ thống thông tin để đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả.

  3. An ninh Thông tin: Bảo vệ thông tin và hệ thống từ các mối đe dọa an ninh mạng, bao gồm vi rút, hacker, và sự cố bảo mật khác.

  4. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu để lưu trữ và truy xuất thông tin một cách hiệu quả.

  5. Hỗ trợ và Bảo trì Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và giải quyết sự cố hệ thống và phần mềm.

  6. Phân tích Dữ liệu và Khoa học Dữ liệu: Sử dụng phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo và học máy để trích xuất thông tin hữu ích từ lượng lớn dữ liệu.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và quản lý trang web, cải thiện trải nghiệm người dùng và tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm.

  8. Tư vấn và Phát triển Chiến lược Công nghệ: Tư vấn cho các doanh nghiệp về cách sử dụng công nghệ để đạt được mục tiêu kinh doanh và cải thiện hiệu quả hoạt động.

  9. Đào tạo và Giáo dục: Cung cấp đào tạo và hướng dẫn về sử dụng công nghệ thông tin cho người dùng và nhân viên.

Điểm khác biệt giữa Ngành Công nghệ thông tin với các ngành công nghệ thông tin khác

  1. Công nghệ thông tin (IT) so với Khoa học Máy tính (Computer Science):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào việc áp dụng công nghệ máy tính và phần mềm để giải quyết vấn đề kinh doanh và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật. IT chủ yếu liên quan đến cài đặt, quản trị và bảo trì hệ thống thông tin, cũng như quản lý dữ liệu và mạng máy tính.
    • Khoa học Máy tính: Đây là một lĩnh vực học thuật sâu hơn, tập trung vào việc hiểu và phát triển thuật toán, lý thuyết máy tính, ngôn ngữ lập trình, và thiết kế phần mềm. Nó nghiên cứu cách máy tính hoạt động và cách tạo ra phần mềm mới.
  2. Công nghệ thông tin so với Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering):

    • Công nghệ thông tin: Chủ yếu xoay quanh sử dụng và quản lý các công nghệ thông tin hiện có.
    • Kỹ thuật Máy tính: Kết hợp giữa khoa học máy tính và kỹ thuật điện tử. Nó tập trung vào cách thiết kế và xây dựng phần cứng máy tính, cũng như tích hợp phần cứng và phần mềm.
  3. Công nghệ thông tin so với Hệ thống Thông tin (Information Systems - IS):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và bảo trì.
    • Hệ thống Thông tin: Kết hợp giữa công nghệ thông tin với kinh doanh và quản lý. IS chú trọng vào việc áp dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ và cải thiện hoạt động kinh doanh.

Công nghệ thông tin tập trung nhiều hơn vào việc quản lý và hỗ trợ công nghệ hiện có, các ngành khác như Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Máy tính lại tập trung nhiều hơn vào phát triển và nghiên cứu công nghệ mới.

Kiến thức và kỹ năng cần để làm việc trong ngành Công nghệ thông tin

Kiến thức Cơ bản

  1. Nguyên lý Cơ bản về Máy tính và Mạng: Hiểu biết về cách hoạt động của máy tính, cơ sở hạ tầng mạng và các nguyên tắc cơ bản của internet.

  2. Ngôn ngữ Lập trình: Kiến thức về một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình như Java, Python, C++, hoặc JavaScript.

  3. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Hiểu biết về quản lý, thiết kế và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, bao gồm SQL.

  4. Hệ điều hành: Kiến thức về các hệ điều hành phổ biến như Windows, Linux và MacOS.

  5. An ninh Mạng: Hiểu biết về các nguy cơ an ninh mạng và cách bảo vệ hệ thống thông tin.

Kỹ năng Kỹ thuật

  1. Lập trình và Phát triển Phần mềm: Khả năng viết và debug code hiệu quả.

  2. Quản lý Mạng và Hệ thống: Kỹ năng trong việc thiết lập và duy trì mạng và hệ thống máy tính.

  3. Phân tích và Giải quyết Vấn đề: Khả năng xác định và giải quyết vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng.

  4. An ninh và Bảo mật Thông tin: Kỹ năng trong việc bảo vệ dữ liệu và hệ thống khỏi các mối đe dọa.

  5. Điện toán Đám mây: Hiểu biết về các dịch vụ và mô hình điện toán đám mây.

Kỹ năng Phi Kỹ thuật

  1. Giao tiếp và Hợp tác: Khả năng giao tiếp hiệu quả với cả đồng nghiệp kỹ thuật và không kỹ thuật.

  2. Quản lý Dự án: Kỹ năng trong việc lập kế hoạch, tổ chức và quản lý thời gian.

  3. Tư duy Phê phán: Khả năng đánh giá một vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.

  4. Học Hỏi và Thích ứng: Khả năng học hỏi công nghệ mới và thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng trong ngành.

  5. Quản lý và Lãnh đạo: Đối với những người ở vị trí quản lý, kỹ năng quản lý dự án và lãnh đạo đội ngũ là rất quan trọng.

Tư duy và Phẩm chất Cá nhân

  • Tư duy Logic và Phân tích: Khả năng sử dụng tư duy logic và phân tích để giải quyết vấn đề.
  • Sự Tự chủ và Tự học: Khả năng làm việc độc lập và tự cập nhật kiến thức mới.
  • Sự Kiên nhẫn và Chú ý đến Chi tiết: Cần thiết khi xử lý các vấn đề phức tạp và triển khai giải pháp.

Vị trí công việc liên quan đến ngành công nghệ thông tin

  1. Lập trình viên/Phát triển Phần mềm: Viết, kiểm thử và bảo trì phần mềm. Đây là một trong những công việc phổ biến nhất trong ngành IT.

  2. Kỹ sư Hệ thống và Mạng: Quản lý và bảo trì hệ thống mạng máy tính, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.

  3. Chuyên viên An ninh Mạng: Bảo vệ hệ thống thông tin khỏi các mối đe dọa an ninh mạng, phòng chống virus và tấn công mạng.

  4. Chuyên viên Phân tích Dữ liệu: Sử dụng các phương pháp phân tích để chuyển đổi dữ liệu thành thông tin có giá trị cho việc đưa ra quyết định.

  5. Chuyên viên Quản trị Cơ sở Dữ liệu: Thiết kế, cài đặt, bảo trì và bảo mật cơ sở dữ liệu.

  6. Chuyên gia Tư vấn Công nghệ thông tin: Cung cấp lời khuyên và giải pháp công nghệ cho các doanh nghiệp.

  7. Kỹ sư Phát triển Web: Thiết kế và xây dựng website, cải thiện giao diện và trải nghiệm người dùng.

  8. Quản lý Dự án Công nghệ thông tin: Điều phối và quản lý các dự án liên quan đến IT, đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc.

  9. Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng, giải quyết vấn đề liên quan đến phần mềm hoặc phần cứng.

  10. Chuyên gia Điện toán Đám mây: Quản lý và tối ưu hóa các tài nguyên và dịch vụ điện toán đám mây.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ thông tin

Các tin bài khác về Ngành Công nghệ thông tin

Video clip liên quan

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào?

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào? (Video clip)

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
14 7480201 Công nghệ thông tin 210 PT1 , PT4 A00 , A01 , D07 , GT1
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành / chương trình xét tuyển
(chương trình tiên tiến , chất lượng cao)
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
42 7480201 QT Công nghệ thông tin ( Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh ) 90 PTI , PT2 , PT4 A00 , A01 , D07 , GTI
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
30 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)

17

Kỹ thuật xây dựng- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trongxây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .
7480201
 
A00, A01, D01, D90
17 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;  
7480201C
A00, A01, D01, D90
Stt
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
4 Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D90
Học viện hàng không Việt Nam HHK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

7480201 - Công nghệ thông tin

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

6

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01

50

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

15

7480201_SB

Công nghệ thông tin (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00; A01

10

16

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; A01

20

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
1 7480201 Công nghệ thông tin 140
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

15

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

3

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

- Chuyên ngành An ninh mạng

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 , A01
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
14 7480201 Công nghệ Thông tin
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
14 7480201 Công nghệ thông tin 210 PT1 , PT4 A00 , A01 , D07 , GT1
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành / chương trình xét tuyển
(chương trình tiên tiến , chất lượng cao)
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
42 7480201 QT Công nghệ thông tin ( Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh ) 90 PTI , PT2 , PT4 A00 , A01 , D07 , GTI
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
30 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)

17

Kỹ thuật xây dựng- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trongxây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .
7480201
 
A00, A01, D01, D90
17 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;  
7480201C
A00, A01, D01, D90
Stt
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
4 Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D90
Học viện hàng không Việt Nam HHK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

7480201 - Công nghệ thông tin

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

6

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01

50

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

15

7480201_SB

Công nghệ thông tin (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00; A01

10

16

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; A01

20

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
1 7480201 Công nghệ thông tin 140
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

15

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

3

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

- Chuyên ngành An ninh mạng

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 , A01
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
14 7480201 Công nghệ Thông tin
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7480201 Công nghệ thông tin