
Tìm hiểu ngành công nghệ kỹ thuật mỏ
Ngành mỏ là một tổ hợp đa ngành kỹ thuật – công nghệ liên quan tới các công tác khai thác mỏ bằng việc sử dụng hệ thống các thiết bị cơ giới hóa hiện đại
Bạn biết gì về ngành Mỏ ?
Ngành mỏ là một tổ hợp đa ngành kỹ thuật – công nghệ liên quan tới các công tác khai thác mỏ bằng việc sử dụng hệ thống các thiết bị cơ giới hóa hiện đại có năng suất cao để thu hồi tài nguyên khoáng sản có ích phục vụ cho nền kinh tế quốc dân như công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải v.v… Khoáng sản có thể được khai thác dưới lòng đất, dưới đáy biển và đại dương,...
Vì là đầu mối của mọi ngành công nghiệp, nên ngành khai thác mỏ giữ một vai trò quan trọng trong nền kinh tế . Việt Nam là Quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng với tiềm năng khai thác lớn. Các mỏ khai thác khoáng sản nằm tại rất nhiều vùng, miền trên suốt chiều dài của đất nước.
Theo đánh giá, nguồn tài nguyên khoáng sản của Việt Nam là rất lớn và vẫn chưa được khai thác đúng mức, đúng cách. Chính vì vậy, chúng ta đang cần một đội ngũ Kỹ sư mỏ hùng mạnh để khai thác ngành này một cách tối ưu theo chiến lược phát triển kinh tế của Chính phủ. Do vậy, hiện tại cũng như trong tương lai, cơ hội việc làm đối với ngành mỏ là rất rộng mở.
Hiện nay, ngành mỏ đang tiến hành khai thác các loại khoáng sản dạng rắn như than, đá, quặng, kim loại quý, vật liệu xây dựng,...
Kỹ sư ngành mỏ có thể đảm nhiệm các công việc nghiên cứu, thiết kế, điều hành, tổ chức thi công các loại công trình, công tác sản xuất mỏ…
Thông tin tuyển sinh
Ngành (Công nghệ) kỹ thuật mỏ
Nguồn thông tin:
- http://huongnghiep.humg.edu.vn/Article/298/Nganh-ky-thuat-Mo.html
Video clip liên quan ngành công nghệ kỹ thuật mỏ
Các trường có đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật mỏ
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
15 |
7580213_01 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
100 |
16 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
50 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
19 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 135 |
20 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CT tăng cường Tiếng Anh) | 60 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
125 |
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
120 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
225 |
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
60 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
325 |
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
6 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Khoa học môi trường |
60 |
7 |
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
100 |
12 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
22 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường |
7440301_CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
50 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
44 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Công nghệ |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 90 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7440301G | Khoa học môi trường | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | Thủy văn học | 80 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
35 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 120 |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
25 |
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 40 |
21 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 7510402 | 50 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) | 7510201A | 45 |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ Cơ điện mỏ - Công nghệ Điện lạnh - Công nghệ Cơ điện |
7510301 | A00, A09, C03, D01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí - Công nghệ cơ khí mỏ - Công nghệ cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A09, C03, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng mỏ và công trình ngầm - CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
7510102 | A00, A09, C03, D01 |
10 | Kỹ thuật mỏ - Khai thác mỏ |
7520601 | A00, A09, C03, D01 |
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
15 |
7580213_01 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
100 |
16 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
50 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
19 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 135 |
20 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CT tăng cường Tiếng Anh) | 60 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
125 |
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
120 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
225 |
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
60 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
325 |
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
6 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Khoa học môi trường |
60 |
7 |
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
100 |
12 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
22 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường |
7440301_CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
50 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
44 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Công nghệ |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 90 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7440301G | Khoa học môi trường | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | Thủy văn học | 80 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
35 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 120 |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
25 |
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 40 |
21 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 7510402 | 50 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) | 7510201A | 45 |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ Cơ điện mỏ - Công nghệ Điện lạnh - Công nghệ Cơ điện |
7510301 | A00, A09, C03, D01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí - Công nghệ cơ khí mỏ - Công nghệ cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A09, C03, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng mỏ và công trình ngầm - CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
7510102 | A00, A09, C03, D01 |
10 | Kỹ thuật mỏ - Khai thác mỏ |
7520601 | A00, A09, C03, D01 |