
Tìm hiểu ngành quản trị khách sạn là gì, làm gì
Ngành quản trị khách sạn là ngành mới xuất hiện trong vài năm gần đây trong các chương trình đào tạo ở bậc cao đẳng và đã mở đào tạo ở bậc đại học. Với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam trong 1 thập kỷ vừa qua, nhu cầu giao dịch thương mại, giải trí, nghỉ dưỡng tăng trưởng mạnh mẽ. Các dịch vụ lưu trú, khách sạn, nhà hàng phát triển mạnh kéo theo nhiều nhu cầu tuyển dụng nhân lực lao động.
Các công việc chuyên môn ngành quản trị khách sạn:
- Tham gia xây dựng kế hoạch kinh doanh lĩnh vực khách sạn.
- Vận hành hoạt động các phương án kinh doanh khách sạn
- Điều hành quản lý hoạt động khách sạn
- Tham gia các khâu quản trị chất lượng dịch vụ, quản trị lễ phòng khách sạn
- Quản trị thực phẩm, đồ uống
- Theo dõi quản lý ghi nhận trang thiết bị khách sạn
- Quản lý nhân lực,
- Đảm bảo theo dõi và lập kế hoạch an ninh khách sạn và khu nghỉ dưỡng
- Quản trị sự kiện và tổ chức sự kiện.
- ...
Cơ hội nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn
Ngành quản trị khách sạn đang thu hút môt lượng lớn nhân lực trong khu vực tư nhân, với sự đầu tư phát triển các nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, cùng với hệ thống dịch vụ đã hình thành, ngành này hứa hẹn mang lại cơ hội nghề nghiệp tốt cho những người theo nghề.
Một số vấn đề trong quá trình theo đuổi nghề nghiệp
Ngành quản trị khách sạn có mối liên hệ mật thiết giữa kiến thức chuyên môn và kỹ năng xử lý công việc trong môi trường làm việc thực tế, do vậy, để được các đơn vị tuyển dụng, các cá nhân theo đuổi ngành cần phải giỏi chuyên môn và giỏi nghiệp vụ.
Khu vực tuyển dụng nhân sự hầu hết là khu vực tư nhân, với độ cạnh tranh công việc cao, thời gian tồn tại của đơn vị không ổn định, vì thế người lao động luôn cần chuẩn bị để chuyển đổi môi trường lao động phù hợp.
Phần lớn người tốt nghiệp ngành quản trị khách sạn không bắt đầu công việc ở vị trí quản lý ngay mà trải qua các vị trí lao động nghiệp vụ trong nhà hàng khách sạn . Và mức lương trung bình khi mới vào làm việc tương đương với mức lương lao động kỹ thuật tại khu công nghiệp.
Với những vấn đề trên, thí sinh lưu ý chọn ngành khi thực sự thấy bản thân phù hợp với ngành, có đam mê và quyết tâm để theo đuổi ngành.
Nguyễn Dũng / Hướng nghiệp Việt
Video clip liên quan Ngành Quản trị khách sạn
Các trường có đào tạo Ngành Quản trị khách sạn
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí | A07, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7810201 | Quản trị khách sạn | 100 |
Thiết kế đồ họa |
Quản trị khách sạn |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
3. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 190 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
quản trị khách sạn | quản trị cơ sở lưu trú | 7810201 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn | FTS2 | 293 | A00 - C03 - D01 - D09 | 31,5 |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), A09 (Toán, Địa, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh) | 50 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, C00* |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C03 - C14 - D01 - D15 | 3 năm (6 kỳ) | 100 | 14,5 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
11 | Quản trị khách sạn- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế- Quản trị dịch vụ cao cấp | 7810201 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 120 |
Tên ngành | Mã ngành |
quản trị khách sạn | 7810201 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí | A07, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7810201 | Quản trị khách sạn | 100 |
Thiết kế đồ họa |
Quản trị khách sạn |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
3. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 190 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
quản trị khách sạn | quản trị cơ sở lưu trú | 7810201 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn | FTS2 | 293 | A00 - C03 - D01 - D09 | 31,5 |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), A09 (Toán, Địa, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh) | 50 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, C00* |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C03 - C14 - D01 - D15 | 3 năm (6 kỳ) | 100 | 14,5 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
11 | Quản trị khách sạn- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế- Quản trị dịch vụ cao cấp | 7810201 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 120 |
Tên ngành | Mã ngành |
quản trị khách sạn | 7810201 |