Thông tin tuyển sinh Quản trị văn phòng
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị văn phòng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
42 |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
17 | Quản trị văn phòng Thư ký văn phòng Quản lý nhân sự |
7340406 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
5 | Quản trị văn phòng 7340406 | A00 : Toán , Vật lý , Hoá học A01 : Toán , Vật lý , Tiếng Anh C00 : Ngữ Văn , Lịch sử , Địa lý D01 : Ngữ văn , Toán , Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025 : 1. Ngữ Văn , Lịch sử , GDKTPL 2. Ngữ văn , Địa lý , GDKTPL |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
19 | Quản trị văn phòng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
6 |
Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính |
80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
32 | Quản trị văn phòng | 65 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2022
Văn hoá học Học tại Trụ sở Hà Nội |
7229040 | 47 | 13 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Trụ sở Hà Nội |
7340406 | 158 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh |
7340406HCM | 28 | 12 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | 82 | 8 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Dương -
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
4 . |
Quản trị văn phỏng |
7340406 |
A00 , A01 , D01 , C00 |
45 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Văn học - Văn - Giảng dạy, - Văn - Truyền thông, - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tuyển sinh hệ Tiến sỹ + chính quy - Đà Nẵng -
STT | Ngành đào tạo(Tên ngành cấp bằng) | Mã ngành | Ngành đào tạo tại phân hiệu |
16 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
15