Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Đông Á(*) DAD
Dự thảo Thông tin tuyển sinh Năm 2025
Nguồn tham chiếu https://donga.edu.vn/tuyensinh/ts-chi-tiet/dai-hoc-dong-a-cong-bo-06-phuong-thuc-tuyen-sinh-he-chinh-quy-nam-2025-37366
Mã trường DAD
Phương thức tuyển sinh 2025 Đại học Đông Á
06 phương thức tuyển sinh năm 2025 Đại học Đông Á
- *Phương thức 1:* Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
STT |
Ngành đào tạo (Tên ngành cấp bằng) |
Chuyên môn trong ngành |
Mã ngành |
Ngành đào tạo tại PH |
Tổ hợp xét tuyển Mã TH – Tên tổ hợp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
KHỐI NGÔN NGỮ |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh biên phiên dịch Giảng dạy tiếng Anh Nghiệp vụ thư ký Nghiệp vụ hướng dẫn viên quốc tế Nghiệp vụ lễ tân khách sạn quốc tế |
7220201 |
7220201DL |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí Vật lí C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL D66 - Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Biên phiên dịch tiếng Trung Giảng dạy tiếng Trung Tiếng Trung hành chính văn phòng Tiếng Trung dịch vụ du lịch và thương mại Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
7220204DL |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh D66 - Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
Biên phiên dịch tiếng Nhật Giảng dạy tiếng Nhật Tiếng Nhật hành chính văn phòng Tiếng Nhật du lịch – dịch vụ Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
|
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch Lịch sử D06 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiếng Hàn biên phiên dịch Giáo viên tiếng Hàn Tiếng Hàn thương mại Tiếng Hàn văn phòng Tiếng Hàn du lịch Tiếng Hàn nhà hàng, khách sạn |
7220210 |
|
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh D66 - Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|||||
5 |
Quản trị kinh doanh |
Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
7340101DL |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A08 - Toán, Lịch sử, GDKTPL D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL Toán, Ngữ văn, Tin học |
6 |
Thương mại điện tử |
Quản trị doanh nghiệp thương mại điện tử Quản lý bán hàng đa kênh |
7340122 |
|
|
7 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp Kế toán số Kế toán các đơn vị khác (KT quốc tế, Hành chính Sự nghiệp…) Kiểm toán Thuế |
7340301 |
7340301DL |
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp Tài chính Đầu tư Ngân hàng thương mại/ Ngoại thương |
7340201 |
|
|
9 |
Marketing |
Marketing Digital Marketing |
7340115 |
7340115DL |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Giao nhận hàng hóa, điều hành vận tại trong nước và quốc tế Kinh doanh dịch vụ logistics Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
7510605DL |
|
11 |
Kinh doanh quốc tế |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu Kinh doanh quốc tế nâng cao Quản trị doanh nghiệp kinh doanh quốc tế
|
7340120 |
|
A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL
A08 - Toán, Lịch sử, GDKTPL D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tin học |
12 |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông số Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
7320104DL |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL A08 - Toán, Lịch sử, GDKTPL Toán, Ngữ văn, Tin học |
13 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang Kinh doanh thời trang và dệt may |
7210404 |
|
H01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ năng khiếu H06 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu H08 - Ngữ văn , Lịch sử, Vẽ năng khiếu V02 - Vẽ năng khiếu , Toán, Tiếng Anh V03 - Vẽ năng khiếu, Toán, Hóa học D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ (Môn Vẽ năng khiếu chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí màu) |
14 |
Quan hệ quốc tế |
Truyền thông quốc tế Kinh tế đối ngoại Quan hệ công chúng Quan hệ quốc tế |
7310206
|
|
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí lí D66 - Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí |
15 |
Quản trị nhân lực |
Hoạch định & Tuyển dụng nhân lực Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực Đào tạo & Phát triển nhân lực Nghiệp vụ hành chính nhân sự |
7340404 |
|
D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A07 - Toán, Lịch sử, Địa lí D66 - Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin học |
16 |
Quản trị văn phòng |
Lưu trữ học và quản trị văn phòng |
7340406 |
|
|
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG |
|||||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế (Anh, Nhật, Hàn, Trung) Tổ chức sự kiện Quản trị Du lịch & Lữ hành |
7810103 |
7810103DL |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh A09 - Toán, Địa lí, GDKTPL C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
18 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị Kinh doanh Khách sạn Quốc tế Quản trị tiệc và sự kiện |
7810201 |
7810201DL |
|
19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị tiệc và sự kiện |
7810202 |
|
|
KHỐI NGÀNH LUẬT |
|||||
20 |
Luật |
Pháp luật Dân sự Pháp luật Hành chính |
7380101 |
|
A01 - Toán, Vật lí Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
21 |
Luật kinh tế |
Hợp đồng kinh tế Pháp lý doanh nghiệp Giải quyết tranh chấp |
7380107 |
7380107DL |
|
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
|||||
22 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm Học máy và ứng dụng An toàn thông tin |
7480201 |
7480201DL |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL Toán, Tiếng Anh, Tin học Toán, Vật lí, Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ (Bỏ) D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
23 |
Kỹ thuật máy tính |
Khoa học Máy tính Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu An ninh mạng Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin học C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL Toán, Tiếng Anh, Tin học Toán, Vật lí, Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ (Bỏ) D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
Trí tuệ nhân tạo trong tài chính Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh Trí tuệ nhân tạo trong y tế Trí tuệ nhân tạo trong IoT Khoa học dữ liệu |
7480207 |
|
|
25 |
Đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210104 |
|
H01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ H06 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ H08 - Ngữ văn , Lịch sử, Vẽ V02 - Vẽ , Toán, Tiếng Anh V03 - Vẽ, Toán, Hóa học D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lí, Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ (Bỏ) D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL (Môn Vẽ năng khiếu chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí màu) |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô điện Công nghệ chế tạo máy |
7510205 |
7510205DL |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí A10 - Toán, Vật lí, GDKTPL Toán, Vật lí, Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Tin học (Bỏ) Toán, Vật lí, Tin học A02 - Toán, Vật lí, Sinh học |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Thiết kế vi mạch bán dẫn Điện công nghiệp Mạch điện tử và IoT Quản lý năng lượng Điện tử -Viễn thông |
7510301 |
7510301DL |
|
28 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa công nghiệp Lập trình IoT |
7510303 |
|
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Xây dựng Công trình Giao thông Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro |
7510103 |
|
|
30 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ Điện tử |
7520114 |
|
|
31 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101DL |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh B00 - Toán, Hóa học, Sinh học B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn A02 - Toán, Vật lí, Sinh A11 - Toán, Hóa học, GDKTPL B04 - Toán, Sinh, GDKTPL B08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh |
32 |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp – Công nghệ cao |
7620101 |
7620101DL |
|
33 |
Thú y |
Thú y |
7640101 |
|
|
KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ |
|||||
34 |
Y khoa |
Bác sĩ Đa Khoa |
7720101 |
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Hóa học, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Công nghệ (Bỏ) A02 - Toán, Vật lí, Sinh A11 - Toán, Hóa học, GDKTPL B04 - Toán, Sinh, GDKTPL D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn |
35 |
Dược học |
Dược sĩ |
7720201 |
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Hóa học, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Công nghệ A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A11 - Toán, Hóa học, GDKTPL B04 - Toán, Sinh học , GDKTPL D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
36 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720301 |
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A02 - Toán, Vật lí, Sinh học B00 - Toán, Hóa học, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn B04 - Toán, Sinh học, GDKTPL D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Công nghệ (Bỏ) |
37 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng đa khoa |
7720301 |
7720301DL |
|
38 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
7720302 |
|
|
39 |
Dinh dưỡng |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A02 - Toán, Vật lí, Sinh học B00 - Toán, Hóa học, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn B04 - Toán, Sinh học, GDKTPL D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Công nghệ (Bỏ) |
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
|||||
40 |
Tâm lý học |
Giảng dạy kỹ năng sống Tham vấn tâm lý Trị liệu tâm lý Tâm lý học tổ chức – Nhân sự |
7310401 |
|
C03 - Ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D15 - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh A08 - Toán, Lịch Lịch sử, GDKTPL C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí lí C08 - Ngữ văn, Toán, Sinh học C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
41 |
Quản lý văn hoá |
Văn hóa tổ chức Quản lý văn hóa nghệ thuật Truyền thông đại chúng |
7229042 |
|
C03 - Ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí R02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật A08 - Toán, Lịch Lịch sử, GDKTPL C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí lí C08 - Ngữ văn, Toán, Sinh học C19 - Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
42 |
Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học |
(Dự kiến tuyển sinh sau khi có thông báo chính thức từ Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ
Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025. Đối với phương thức này, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt mức >= 6.0 điểm.
Riêng với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong đó:
- Ngành Y khoa, ngành Dược: Kết quả học bạ TBC Lớp 12 từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
- Ngành Điều dưỡng, ngành Hộ sinh, ngành Kỹ thuật Phục hồi Chức năng TBC Lớp 12 từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh phải tuân theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thông tin chi tiết về thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh chú ý theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đông Á.
DAD - Trường đại học Đông Á(*)
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hải Châu - Đà Nẵng
Website chính: https://donga.edu.vn/
Liên lạc: SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
DAD - Trường đại học Đông Á(*)