Thông tin tuyển sinh Quản lý xây dựng
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý xây dựng
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
13 | Quản lý xây dựng |
7580302
|
A00, A01, C01, D90
|
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
19 |
7580302 |
Quản lý Xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
24 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
25 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
26 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
Mã ngành | Tên ngành |
7580302 | Quản lý xây dựng |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
17 |
Quản lý xây dựng và |
7580302D |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
38 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
39 |
Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
TT | Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyến |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
7580101 |
Kiến trúc |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
11 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
12 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
7580302_1 |
13 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
7580302_2 |
14 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) |
7580302_3 |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
9 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7580302 |
Quản lý Xây dựng |
AOO , A01 , D01 , DO7 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 19 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
3 |
7510103 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |