Thông tin tuyển sinh ngành Thương mại điện tử
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Thương mại điện tử
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
37 | Thương mại điện tử |
7340122
|
7340122C
|
A01, C01, D01, D90
|
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Thương mại điện tử |
7340122_411 |
- Thương mại điện tử ( Tiếng Anh ) |
7340122_411E |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
14 | TM17 | Quản trị thương mại điện tử |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử |
Mã ngành | Tên ngành |
7340122 | Thương mại điện tử |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
28 |
Thương mại điện tử |
7340122D |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
6 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số - Chương trình Quản trị thương mại điện tử - Chương trình Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 |
300 |
0 % |
A00 , A01 , A04 , A05 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; A07, D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
17 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
24. Thương mại điện tử |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
16 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Tên ngành |
Mã ngành |
13. Công nghệ thông tin * Hệ thống thương mại điện tử » Công nghệ phần mềm |
7480201 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; C01 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 110 | 0 | 15 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
100 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 5340122 |