Thông tin tuyển sinh ngành Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
33 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN  Tổ hợp Chỉ tiêu
128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp  (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) A00; A01 70
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

14

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01

160

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Tên ngành
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

180

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Thái Nguyên,Vĩnh Phúc -

TT

Mã ngành

Tên Ngành

14 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Ngành đào tạo

Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh,Phú Yên -

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2023

Tổ hợp xét tuyển

18

IB02

  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng *

60

A01, D01, D07, D09 

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -

7580101

Kiến trúc

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Stt Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

AOO , A01 , C01 , DO1

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Ngành tuyển sinh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định -

STT

Mã ngành

Tên ngành

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Thuận -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

I1 |

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 ; A01 ; C00 ; D01

150

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành

Mã ngành

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 60 A00, A01, D01 X   X X X  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
Ngành / chương trình Mã ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Xét KQ | thi THPT Xét học ba Phương thức khác
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 ; A01 ; D01 ; C15 210 0 25
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605   7510605DL
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) EM-NU 40   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới)

7510605

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Tên ngành/ chuyên ngành
Hệ chất lượng cao, chất lượng quốc tế

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Học phí

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

1.150.000đ/tín chỉ  

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

50

A00, A01, D01, D96

4 năm

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7510605 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D03

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho,

- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

37