Thông tin tuyển sinh ngành Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
70 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
60 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) | 7510605 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
04 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
Thiết kế đồ họa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - -
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE7 | 200 | A01 - D01 - D07 - D10 | 46,2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số) | FIDT4 | 100 | A01 - D01 - D07 - D84 | 46,2 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C00* |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 - A01 - C03 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 250 | 14,5 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) |
7510605 LKDTNN |
C01 - C03 - C14 - D01 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
50 | 14,5 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành học | Mã ngành |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng- Nghiệp vụ Logistics- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu | 7510605 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 280 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
Tên ngành | Mã ngành |
logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Dự kiến mở năm 2025 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành | Tên ngành |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, A08, A09 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20