Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật điện
Danh sách các trường tuyển sinh ngành 7520201
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
Mã ngành | Tên ngành |
7520201 | Kỹ thuật Điện |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
21. | Kĩ thuật điện | 7520201 |
Toán , Lí Hóa Toán , Li , Anh |
A00 A01 | 40 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
22 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
30 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
3 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
80 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7520201 |
Ky thuật điện |
- Điện tự động hóa - Thiết bị điện - Hệ thống điện |
A00 , A01 , D01 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 ; A01 ; C01 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
8 |
Kỹ thuật điện ( 04 chuyên ngành : Hệ thống điện ; Thiết bị điện – điện tử ; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh ; Điện công nghiệp và dân dụng ) |
7520201 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
38 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
5. |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 , A01 |
90 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
3 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
6 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 A01 D01 C04 |
Kỹ thuật điện Đại học Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | 7520201 | 98 | 42 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 0 | 25 |