Thông tin tuyển sinh Luật kinh tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Luật kinh tế
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
39 | Luật kinh tế |
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 |
Mã ngành | Tên ngành |
7380107 | Luật kinh tế |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
16 | TM19 | Luật kinh tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
22 | 7380107 | Luật kinh tế |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
12 |
Luật kinh tế
Định hướng Luật Thương mại quốc tế |
50 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
20 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GD công dân (C20): Văn-Địa- GD công dân |
35 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
7 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
5 |
Ngành Luật kinh tế |
7380107 |
240 |
0 % |
A01 , A03 , A07 , D09 10-15 % |
A00 , A01 , C00 , D01 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
21 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
140 |
C00, C03, D14, D15 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
28 |
Luật kinh tế* |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
29 |
Luật kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngành |
Mã ngành |
Khối tuyển |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 , A01 , C00 , D01 , D02 , D03 , D05 , D06 |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
38 | 7380107 | Luật kinh tế |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00, D01 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7380107 |
Luật Kinh tế |
AOO , A01 , COO , DOI |
Ngành tuyển sinh |
Luật kinh tế |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
26. Luật kinh tế |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
9 |
Ngành Luật kinh tế , chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh |
7380107 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
50 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
| Luật kinh tế |
7380107 | |
| Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Luật kinh tế |
7380107 |
50 |
50 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngành học | Chuyên ngành | Mã ngành |
Luật | Chuyên ngành : - Luật Hành chính - Luật Hình sự - Luật Dân sự - Luật Kinh tế - Luật Quốc tế | 7380101 |
Luật Kinh tế | Không phân chuyên ngành | 7380107 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
12 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
2 | DDP | Luật kinh tế | 7380107 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
4 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00 A01 D01 C00 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
12 | Luật kinh tế | 7380107 |
Luật Đại học Luật (gồm 2 chuyên ngành): - Luật Kinh tế - Thương mại; - Luật Hành chính - Tư pháp | 7380101 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật kinh tế[1] |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Luật kinh tế | 7380107 | 44 | 66 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Luật, 4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Luật kinh tế |
7380107 |
100 |
A00, C00, D01, D78 |
4 năm |
Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 150 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00, A01, C00, D01, D03 |
Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 65 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Luật - Luật dân sự, - Luật kinh tế, - Luật thương mại quốc tế, - Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật Kinh tế |
7380107 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Luật kinh tế | 7380107 | 10 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |