Thông tin tuyển sinh Kinh tế xây dựng
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế xây dựng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
450 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
148 |
Kinh tế Xây dựng |
120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
24 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 140 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Kinh tế Xây dựng | 7580301 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Thái Nguyên,Vĩnh Phúc -
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
22 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
11 | 7580301 | Kinh tế xây dựng ( chuyên ngành Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng , Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng ) | 110 | PTI , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành / chương trình xét tuyển (chương trình tiên tiến , chất lượng cao) |
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
48 | QT 7580301 | Kinh tế xây dựng ( Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh ) | 50 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Trị -
Mã ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
5 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Mã ngành | Tên ngành |
7580301 | Kinh tế xây dựng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Kinh tế xây dựng Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | 7580301 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế xây dựng Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | 7580301H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Phú Yên - tin 2019
Kinh tế xây dựng Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | 7580301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12