Thông tin tuyển sinh Kinh tế quốc tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế quốc tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 1. Kinh tế - Kinh doanh thương mại quốc tế2. Kinh tế - Ngoại thương (xuất nhập khẩu)3. Kinh tế - Số hóa và Marketing quốc tế | A01, D01, C04, C14 | 3 năm (9 kỳ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
8 | 7310101 | Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch Kinh tế thương mại Kinh tế số Kinh tế quản lý Kinh tế quốc tế Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Luật kinh tế chuyên ngành:
|
7380107 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), C20 (Văn, Địa, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh), D06 (Văn, Toán, KHTN), | 80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
3 | Kinh tế quốc tế | 260 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành học | Mã ngành |
12 | Kinh tế quốc tế - Đầu tư toàn cầu- Phát triển và hội nhập | 7310106 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, D01, A08, A09 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
34 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 21,4 | 110 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành (chương trình chuẩn) | Mã ngành |
---|---|---|
3 | Kinh tế quốc tế Chương trình Kinh tế quốc tế , Chương trình kinh tế và kinh doanh số |
7310106 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
10 | Kinh tếChuyên ngành:Kinh tế học. Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế | 7310101 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
05 | Kinh tếChuyên ngành:Kinh tế quốc tế | 7310101C |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
5 | 73010106 | Kinh tế quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT |
Ngành |
1 |
Kinh tế Quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
28 | Kinh tế quốc tế- Quản lý đầu tư quốc tế- Kinh tế đối ngoại | 7310106 | 3.5 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Quảng Ninh -
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh tế quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7310106 |
Kinh tế Quốc tế |
AOO , A01 , D01 , DO7 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2021
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20