Thông tin tuyển sinh Kinh tế quốc tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
9 |
Kinh tế ( 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế ) |
7310101 |
155 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
STT |
Ngành |
1 |
Kinh tế Quốc tế |
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh tế quốc tế |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh tế và kinh doanh số |
7310106 |
300 |
0 % |
A01 , D07 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7310106 |
Kinh tế Quốc tế |
AOO , A01 , D01 , DO7 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 65 | 0 | 10 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
6 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế số Kế toán Kinh tế chính trị Kinh tế thương mại Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D03 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kinh tế - Kinh tế quốc tế - Ngoại thương - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |