Thông tin tuyển sinh Kiểm toán

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kiểm toán

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
29 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D96
31 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)  
7340302Q
A00, A01, D01, D96
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Phú Thọ -

TT

Ngành

Mã ngành

2

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Tên ngành
8 TM10 Kiểm toán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

110

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7340302 Kiểm toán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa -

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

18 

Kiểm toán 

7340302

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(C04): Văn-Toán-Địa 

(C14): Văn-Toán-GD công dân  (D01): Văn-Toán-T.Anh

40

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Mã ngành

Tên ngành

QHQ02

Kể toán , Phân tích và Kiểm toán

Ngành đào tạo

Ngành Kế toán, chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

3

Ngành Kế toán Chương trình Kế toán Kiểm toán

7340301

150

0 %

A00 , A01 , A04 , AOS

10-15 %

A00 , A01 , D01 , D07

85-90 %

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

22

Kiểm toán*

7340302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Stt Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo
31 7340302 Kiểm toán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

5

7340301C22

Kiểm toán

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Ngành tuyển sinh

Kế toán kiểm toán

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định -

STT

Mã ngành

Tên ngành

28

7340302

Kiểm toán

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

CHI

TIÊU

7

|

Ngành Kế toán , gồm các chuyên ngành : - Kế toán doanh nghiệp | - Kiểm toán

7340301

A00 , A01 ,

D01 , D96

200

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

Kiểm toán

7340302

Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ;

| Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) .

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai -

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

7

Kế toán - Kiểm toán

7340301

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Nam Định -

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

9

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C01 và D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng -

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán kiểm toán

3. Quản trị marketing

4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

7340101

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

A01

A00

C14

D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên -
           STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
16 7340302 Kiểm toán 130 A00, A01, D01 X X X X X  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
Ngành / chương trình Mã ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Xét KQ | thi THPT Xét học ba Phương thức khác
Kiểm toán 7340302 A00 ; A01 ; D01 ; C15 100 0 10
Kiểm toán ( Chất lượng cao ) 7340302CL A00 ; A01 ; D01 ; C15 10 05 05
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
8 DDQ Kiểm toán 7340302 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
19 7340302 Kiểm toán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Ngành đào tạo
ngành
7
Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
- Chuyên ngành Kiểm toán
 
7340301
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Kế toán, 2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Kiểm toán 7340302 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022

Ngành Kế toán:


- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán công

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

7340301

100

50

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh.

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán,

- Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

ngành/chuyên ngành

mã ngành

Môn xét tuyển

Kế toán gồm các chuyên ngành:

* Kế toán - kiểm toán,

* Kế toán doanh nghiệp.

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, Anh),

C01 (Toán, Văn, Lý),

D01 (Toán, Văn, Anh).

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Ngãi - tin 2019
Kiểm toán73403023030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
33