Thông tin tuyển sinh Khoa học môi trường
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Khoa học môi trường
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
32 |
Khoa học môi trường* |
7440301 |
|
50 |
A00, B00, D07, D08 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
13. | Khoa học môi trường | 7440301 |
Toán , Lí , Hóa Toán , Hóa , Sinh |
A00 B00 | 40 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
13 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00 , A01 , B00 , D07 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
34 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00 ; B00 ; D07 ; A01 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
15 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
50 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
10 | Khoa học môi trường: – Khoa học môi trường -Bảo vệ môi trường thủy sản | 7440301 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
Khoa học môi trường | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Khoa học môi trường** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
Khoa học môi trường | 7440301 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Khoa học môi trường | 7440301 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |