Thông tin tuyển sinh Khoa học máy tính
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Khoa học máy tính
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
22 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
100 |
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
42 |
7480101-QT |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) (*) |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
30 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
25 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 90 |
28 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và CNTT (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) | 480 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
106 |
Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) |
240 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
206 |
Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) |
130 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) | Chỉ tiêu |
266 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) |
40 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
306 |
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
13. | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thiết kế đồ họa số Khoa học máy tính Kỹ thuật phần mềm |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
A01 (Toán – Lý – Anh) D01 (Toán – Văn – Anh) K01 (Toán – Anh – Tin) |
Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | ICT3 | 121 | A00 - A01 - D07 - K01 | 37 |
Tài năng khoa học máy tính | ICT-TN | 33 | A00 - A01 - D07 - K01 | 37 |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
|
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), C02 (Văn, Toán, Hóa), C04 (Toán, Văn, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh) | 100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
57 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính |
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
12 | Khoa học máy tínhChuyên ngành:Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu | 7480101 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
08 | Khoa học máy tínhChuyên ngành:Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo | 7480101C |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 |
22 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A |
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
3 | Khoa học máy tính (AI and Big Data) |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
8 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
50 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
14 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01 |
10 |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 03 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo (mới). |
7480201 |
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |