Thông tin tuyển sinh Khoa học máy tính
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Khoa học máy tính
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201
|
A00, A01, D01, D90
|
|
17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C
|
A00, A01, D01, D90
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
47 | Khoa học máy tính |
7480101K
|
A00, A01, D01, D90
|
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
106 | Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) | A00; A01 | 240 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
8 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
50 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
14 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01 |
10 |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
17 |
Ngành Khoa học Máy tính (*) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
130 |
|
29 |
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế) |
7480101_QT |
A00, A01, D07 |
15 |
|
Mã ngành | Tên ngành |
7480101 | Khoa học máy tính (CSE) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
35 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
|
140 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính ( 03 chuyên ngành : Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu ; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên ; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh ) | 100 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
270 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
4. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính |
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành |
14 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
32 |
Khoa học máy tính * (môn Toán hệ số 2) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
33 |
Khoa học máy tính Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
1 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00 ; A01 ; D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
3 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
33. Khoa học máy tính |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 | X | X | X | X |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | 260 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
Toán |
Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm, - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo * Hệ thống dữ liệu lớn * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
Khoa học máy tính | 7480101 | 48 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 0 | 25 |