Thông tin tuyển sinh Công nghệ thực phẩm
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
21 | Công nghệ thực phẩm* |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược; Công nghệ Mỹ phẩm) | A00; B00; D07 | 330 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
10 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
80 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
9 |
Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 , A02 , B00 , B08 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; SH |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
39 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm ( 02 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm ; Quản lý chất lượng ) | 20 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 250 | A00 , A01 , B00 , D08 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm ( CLC ) | 60 | A00 , A01 , B00 , D08 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm ( CTTT ) | 30 | A00 , A01 , B00 , D08 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
38 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
AOO , BOO , C08 , D08 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
5 |
Công nghệ thực phẩm*1 |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
80 |
6 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)** |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
50 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
41 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
35. Công nghệ thực phẩm |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
24 |
| Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
21 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00; A01; B00 và D07 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00, B00, D07 | X | X | X | X |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 101 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ……… |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,A09,B00,D07 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101DL |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 36 | 54 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 160 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng, - Quản trị và chất lượng thực phẩm, - Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, - Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Công nghệ Thực phẩm: - Công nghệ Thực phẩm. - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |