Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật nhiệt
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật nhiệt
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt) |
80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Ninh -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
8. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 7510206 | 100 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
11 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
22 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 180 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (04 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm; Kỹ thuật cơ điện lạnh) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
34 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
20 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt | 7510206V |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng (mới). |
7510206 |
7510206C |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
17 | 7520115 | điều hoà không khí ) Kỹ thuật nhiệt ( chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh và | 70 | PT1 , PT2 , PT4 | A00 , A01 , D01 , D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Phòng -
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 | 50 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 4 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7520115 |
Kỹ thuật Nhiệt |
AOO , A01 , D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
19