Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) chế tạo máy

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ chế tạo máy

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
11 TLA122 Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) 7510202 Công nghệ chế tạo máy 100 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
10. Công nghệ Chế tạo máy 7510202
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
TT Mã ngành Tên ngành
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Cơ điện tử
Công nghệ chế tạo máy
Thiết kế máy
Chế tạo khuôn mẫu
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
Tên ngành Mã ngành
công nghệ chế tạo máy 7510202
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
73 7520103 Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngànhCơ khí chế tạo máy) 100 A00, A01, TH4, TH1
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn 1 Tổ hợp môn 2 Tổ hợp môn 3 Tổ hợp môn 4
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) 150 150 150 KTC 7520103
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Công nghệ chế tạo máy 50 50 50 CTM 7510202
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
9 Công nghệ chế tạo máy * 7510202V
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

12

Kỹ thuật cơ khí- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóasản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

TT

Ngành

Mã ngành

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Phòng -
STT Mã ngành Tên ngành
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
3 Công nghệ chế tạo máy 7510202
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Nam Định -

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01; C01 và D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510201 52 78 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
20