Thông tin tuyển sinh Kinh tế quốc tế

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế quốc tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Tên ngành
10 TM12 Kinh tế quốc tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - An Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
30 7310106 Kinh tế quốc tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT )

Mã ngành

( CTĐT )

Chỉ tiêu

9

Kinh tế ( 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế )

7310101

155

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Tên ngành

Mã ngành

4

Kinh tế quốc tế

7310106

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

STT

Ngành

1

Kinh tế Quốc tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Quảng Ninh -

Ngành đào tạo

Ngành Kinh tế quốc tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

4

Ngành Kinh tế quốc tế

- Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế

- Chương trình Kinh tế và kinh doanh số

7310106

300

0 %

A01 , D07 , D09 , D10

10-15 %

A00 , A01 , D01 , D07

85-90 %

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7310106

Kinh tế Quốc tế

AOO , A01 , D01 , DO7

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành

Mã ngành

24

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
Ngành / chương trình Mã ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Xét KQ | thi THPT Xét học ba Phương thức khác
Kinh tế quốc tế 7310106 A00 ; A01 ; D01 ; C15 65 0 10
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
6 Kinh tế Quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

8

7310101

Ngành Kinh tế

Chuyên ngành:  Kinh tế quản lý                                 

                           Kinh tế số

                           Kế toán                                   

                           Kinh tế chính trị

                           Kinh tế thương mại

                           Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

                           Kinh tế quốc tế   

                           Quản lý nhà nước về kinh tế

C00

C19

C20

D01

150

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7310106 

Kinh tế quốc tế

A00, A01, D01, D03

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Kinh tế quốc tế 7310106 120   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế

- Ngoại thương

- Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

ngành/chuyên ngành

mã ngành

Môn xét tuyển

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, Anh),

D01 (Toán, Văn, Anh),

C00 (Văn, Sử, Địa).

17