Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì

Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì

Ngành kỹ thuật xây dựng đi sâu về kết cấu công trình tạo nên độ bền vững, khả năng chịu lực tốt, với chi phí và giá thành thi công thấp.

Kết cấu công trình, vật liệu xây dựng và ngành kỹ thuật xây dựng

Cùng với kết cấu công trình, vật liệu xây dựng cũng là thành phần tạo nên độ bền vững của công trình. Là kỹ sư kỹ thuật xây dựng, ngoài việc thiết kế được kết cấu, thì việc xác định được vật liệu xây dựng là điều tất nhiên.

Những vấn đề ảnh hưởng đến kết cấu, kỹ sư cũng phải nắm rõ ảnh hưởng của địa kỹ thuật và các yếu tố môi trường tác động đến khả năng chống chịu của công trình.

Cơ hội nghề nghiệp của ngành kỹ thuật xây dựng

Là ngành thực hiện những công việc mang tính chuyên môn cao, cơ hội làm việc vì vậy mở rộng với những người theo ngành kỹ thuật xây dựng. Ngoài ra, khả năng thích ứng của người theo ngành có đủ kỹ năng để có thể tham gia thực hiện hầu hết các công việc của ngành xây dựng, vì thế cơ hội công việc cũng rộng hơn.

Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Kỹ thuật xây dựng

Video clip liên quan

Thực tế công việc một ngày của nữ kỹ sư người Nhật

Thực tế công việc một ngày của nữ kỹ sư người Nhật (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  45     Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op))     7810103  
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
7810103
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu chung

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

50

Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2.1 7810103A CN: Quản trị kinh doanh du lịch
2.2 7810103B CN: Quản trị du lịch cộng đồng
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 170
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí A07, C00, D01, D14 3 năm (9 kỳ)
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Tt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

13

Đại học

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-Quản trị lữ hành;-Du lịch Mice;-Hướng dẫn du lịch. 7810103 350 Đang cập nhật
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành quản trị dịch vụ lữ hành 7810103
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   A00, A01, D07, D08
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   A00, A01, C00, D01
Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025
9 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

D15 (Văn – Địa – Anh)

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C00*
Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 35
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  45     Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op))     7810103  
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
7810103
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu chung

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

50

Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2.1 7810103A CN: Quản trị kinh doanh du lịch
2.2 7810103B CN: Quản trị du lịch cộng đồng
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 170
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí A07, C00, D01, D14 3 năm (9 kỳ)
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Tt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

13

Đại học

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-Quản trị lữ hành;-Du lịch Mice;-Hướng dẫn du lịch. 7810103 350 Đang cập nhật
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành quản trị dịch vụ lữ hành 7810103
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   A00, A01, D07, D08
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   A00, A01, C00, D01
Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025
9 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

D15 (Văn – Địa – Anh)

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C00*
Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 35