
Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì
Ngành kỹ thuật xây dựng đi sâu về kết cấu công trình tạo nên độ bền vững, khả năng chịu lực tốt, với chi phí và giá thành thi công thấp.
Kết cấu công trình, vật liệu xây dựng và ngành kỹ thuật xây dựng
Cùng với kết cấu công trình, vật liệu xây dựng cũng là thành phần tạo nên độ bền vững của công trình. Là kỹ sư kỹ thuật xây dựng, ngoài việc thiết kế được kết cấu, thì việc xác định được vật liệu xây dựng là điều tất nhiên.
Những vấn đề ảnh hưởng đến kết cấu, kỹ sư cũng phải nắm rõ ảnh hưởng của địa kỹ thuật và các yếu tố môi trường tác động đến khả năng chống chịu của công trình.
Cơ hội nghề nghiệp của ngành kỹ thuật xây dựng
Là ngành thực hiện những công việc mang tính chuyên môn cao, cơ hội làm việc vì vậy mở rộng với những người theo ngành kỹ thuật xây dựng. Ngoài ra, khả năng thích ứng của người theo ngành có đủ kỹ năng để có thể tham gia thực hiện hầu hết các công việc của ngành xây dựng, vì thế cơ hội công việc cũng rộng hơn.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
TT | Tên ngành | Mã ngành |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) | 7810103 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
23. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện). |
7810103 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
6 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
2.1 | 7810103A | CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
2.2 | 7810103B | CN: Quản trị du lịch cộng đồng |
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 170 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí | A07, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Tt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
13 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-Quản trị lữ hành;-Du lịch Mice;-Hướng dẫn du lịch. | 7810103 | 350 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | quản trị dịch vụ lữ hành | 7810103 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D08 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
9 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
C00 (Văn – Sử – Địa) D01 (Toán – Văn – Anh) D15 (Văn – Địa – Anh) |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00* |
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 35 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) | 7810103 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
23. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện). |
7810103 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
6 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
2.1 | 7810103A | CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
2.2 | 7810103B | CN: Quản trị du lịch cộng đồng |
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 170 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực4. Quản trị sự kiện và giải trí | A07, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Tt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
13 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-Quản trị lữ hành;-Du lịch Mice;-Hướng dẫn du lịch. | 7810103 | 350 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | quản trị dịch vụ lữ hành | 7810103 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D08 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
9 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
C00 (Văn – Sử – Địa) D01 (Toán – Văn – Anh) D15 (Văn – Địa – Anh) |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C00* |
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 35 |