Ngành Y khoa
đào tạo Bác sĩ đa khoa có kiến thức, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản và đặc biệt chú trọng y đức trong thực hành nghề nghiệp, để có thể tham gia chăm sóc sức khoẻ cho người bệnh, có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
– Có kiến thức y học cở sở làm nền tảng vững chắc để học tập và phát triển trên thực tế lâm sàng
– Có kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh.
– Nắm vững pháp luật và chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Kỹ năng:
– Chẩn đoán, xử lý, theo dõi và dự phòng các bệnh thường gặp và các cấp cứu thông thường.
– Chỉ định và đánh giá được một số xét nghiệm và kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán các bệnh thông thường.
– Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe, tổ chức chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
– Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ và tin học để nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
Nội dung được tham khảo từ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Video clip liên quan Ngành Y khoa
Các trường có đào tạo Ngành Y khoa
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
29 |
7720101 |
Y khoa |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
1 | Y khoa ( B ) | 7720101B | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 350 |
2 | Y khoa ( A ) | 7720101A | Toán , Lý , Hóa | A00 | 150 |
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
2 |
Y khoa |
7720101 |
400 |
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1. |
7720101 |
Y khoa |
256 |
B00 |
- |
2. |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
140 |
B00 |
- |
3. |
7720101 |
Y khoa |
4 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | BOO |
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
1 |
7720101
|
Y khoa |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
Mã ngành |
Ngành học |
7720101 |
Y khoa |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7720101 |
Y khoo |
AOO , BOO , D08 , D12 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Y khoa | 7720101 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên |
Mã ngành |
Ngành học |
7720101 |
Y khoa ( Bác sĩ đa khoa ) |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Y khoa | 7720101 | 150 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Y khoa | 7720101 | 150 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | ||||
Y khoa | 7720101 | 150 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 |
Y khoa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
280 |
B00 |
7720101_AP |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Anh - Pháp |
120 |
B00 |
7720101YHT |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
85 |
B00 |
7720101YHT_AP |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp |
35 |
B00 |
TT |
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
3 |
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
7720101 |
50 |
|
|
|
B00 |
CA1 |
Y khoa Học 6 năm tập trung chính quy |
7720101 | 810 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y khoa (liên thông) Học 4 năm liên thông chính quy |
7720101B | 170 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Y khoa | 7720101 | 149 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
312 |
Y khoa | 7720101 | 10 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Y khoa Có 3 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7720101 | 200 | 300 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | |
Y khoa (liên thông) Có 3 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7720101LT | 50 | 30 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
Y khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720101TP | 400 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720101TQ | 400 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Y khoa | 7720101 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Y khoa Trường dành 100 chỉ tiêu cho tuyển sinh theo nguồn khác (dự bị,cử tuyển, LHS...) | 7720101 | 450 | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Y khoa | 7720101 | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học |