Ngành Trung Quốc học
Trung Quốc học là ngành nghiên cứu và sử dụng ngôn ngữ Trung Quốc trên nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, thương mại, du lịch, ngoại giao. Chương trình đào tạo ngành Trung Quốc học đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng quốc tế trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của Đại học Ngôn ngữ và Văn hoá Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo (Đài Loan).
Mục tiêu Đào tạo
Cử nhân Trung Quốc học có kiến thức về văn hoá, xã hội Trung Quốc và có thể sử dụng thành thạo tiếng Trung (HSK 6), một trong những ngôn ngữ có số lượng người nói đông nhất trên thế giới trong giao tiếp, biên/ phiên dịch, giảng dạy và nghiên cứu;
Cơ hội nghề nghiệp - Vị trí việc làm
Cử nhân Trung Quốc học có thể làm biên/ phiên dịch, nhân viên hành chính, thư ký văn phòng tại các cơ quan ngoại giao, sở ngoại vụ, các doanh nghiệp Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong; làm hướng dẫn viên kiêm thông dịch viên cho các công ty Lữ hành; giảng dạy tiếng Trung Quốc;
Cử nhân Trung Quốc học có thể tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn và nhận học bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong theo các chuyên ngành khác nhau..
Video clip liên quan Ngành Trung Quốc học
Các trường có đào tạo Ngành Trung Quốc học
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 40 | D04, D01 | X | X | X | X |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
13 |
Đông phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học + Trung Quốc học |
7310608 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương học Đông Nam Á học; Nhật Bản học; Hàn quốc học; Trung Quốc học |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quốc tế học -Trung Quốc học -Anh học -Đức học |
7310601 |
A01, D01, C00, C04 |