Ngành Thuỷ văn học
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ngành Thủy văn – một ngành khoa học cơ bản cần thiết trong quy hoạch, xây dựng, khai thác và quản lý các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông (cầu, đường), xây dựng, mỏ; trong phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; trong bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Thuỷ văn học
Video clip liên quan Thuỷ văn học
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Thuỷ văn học
Trường đại học thủy lợi - TLA
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | Thủy văn học | 80 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
6 |
Thủy văn học |
7440224 |
Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT
(Hệ Đại học) (
tin 2023)
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
9 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |
Trường đại học thủy lợi - TLA
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | Thủy văn học | 80 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
6 |
Thủy văn học |
7440224 |
Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT
(Hệ Đại học) (
tin 2023)
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
9 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |