Ngành Thú y

1. Mục tiêu chung

Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.

2. Mục tiêu cụ thể

Có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức về sinh lý học, bệnh lý học, dịch tễ học, dược lý học và miễn dịch học thú y.

Có kỹ năng chẩn đoán bệnh vật nuôi, phòng và điều trị bệnh, tổ chức kiểm soát dịch bệnh động vật.

Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong điều trị và bảo vệ vật nuôi, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Thú y

Video clip liên quan Ngành Thú y

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Thú y

Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

4

 

Thú y

7640101

Thú y

200

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
4 Thú y (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) 7640101
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
31 7640101 Thú y 270 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến Chỉ tiêu Tổ hợp môn
2 7640101T Thú y 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
8 7640101N Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
9 7640101G Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
7 7640101 Thú y C03, A01, B00, D01
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
20 Thú y 7640101
Trường đại học công nghệ miền Đông( DMD ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
16 Bác sỹ thú y
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
13 Thú y 7640101 30  
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
3 7640101C Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học 40 A01, B08, D07, TH5
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
92 7640101 Thú y 200 A02, B00, B08, D07
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
14 Thú y 7640101 30
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
16 Chăn nuôi (chuyên ngành:
- Chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi
- Chăn nuôi - Thú y)
7620105 30
17 Thú y (chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
- Thú cưng)
7640101 50
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
40 7640101 Thú y 19,58 50
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
29 Thú y 7640101
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Thú y 7640101
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
24 7640101 Thú y
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

59

Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
34 7640101 Thú y A00 , A02 , B00 , D07
Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

25 

Chăn nuôi-Thú y 

7620106

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(B00): Toán-Hóa-Sinh 

(C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân

50

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

5

Thú y

7640101

150

A00, B00, C15, D01

Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

4

 

Thú y

7640101

Thú y

200

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
4 Thú y (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) 7640101
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
31 7640101 Thú y 270 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến Chỉ tiêu Tổ hợp môn
2 7640101T Thú y 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
8 7640101N Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
9 7640101G Thú y 40 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
7 7640101 Thú y C03, A01, B00, D01
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
20 Thú y 7640101
Trường đại học công nghệ miền Đông( DMD ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
16 Bác sỹ thú y
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
13 Thú y 7640101 30  
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
3 7640101C Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học 40 A01, B08, D07, TH5
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
92 7640101 Thú y 200 A02, B00, B08, D07
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
14 Thú y 7640101 30
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
16 Chăn nuôi (chuyên ngành:
- Chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi
- Chăn nuôi - Thú y)
7620105 30
17 Thú y (chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
- Thú cưng)
7640101 50
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
40 7640101 Thú y 19,58 50
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
29 Thú y 7640101
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Thú y 7640101
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
24 7640101 Thú y
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

59

Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
34 7640101 Thú y A00 , A02 , B00 , D07
Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

25 

Chăn nuôi-Thú y 

7620106

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(B00): Toán-Hóa-Sinh 

(C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân

50

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

5

Thú y

7640101

150

A00, B00, C15, D01