Ngành Thú y
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức về sinh lý học, bệnh lý học, dịch tễ học, dược lý học và miễn dịch học thú y.
Có kỹ năng chẩn đoán bệnh vật nuôi, phòng và điều trị bệnh, tổ chức kiểm soát dịch bệnh động vật.
Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong điều trị và bảo vệ vật nuôi, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái.
Video clip liên quan Ngành Thú y
Các trường có đào tạo Ngành Thú y
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
4 |
|
Thú y |
7640101 |
Thú y |
200 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
4 | Thú y (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) | 7640101 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
31 | 7640101 | Thú y | 270 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
2 | 7640101T | Thú y | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7640101N | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
9 | 7640101G | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
7 | 7640101 | Thú y | C03, A01, B00, D01 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
13 | Thú y | 7640101 | 30 |
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
3 | 7640101C | Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
14 | Thú y | 7640101 | 30 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
29 | Thú y | 7640101 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
4 |
|
Thú y |
7640101 |
Thú y |
200 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
4 | Thú y (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) | 7640101 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
31 | 7640101 | Thú y | 270 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình tiên tiến | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
2 | 7640101T | Thú y | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7640101N | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
9 | 7640101G | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
7 | 7640101 | Thú y | C03, A01, B00, D01 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
13 | Thú y | 7640101 | 30 |
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
3 | 7640101C | Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
14 | Thú y | 7640101 | 30 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
29 | Thú y | 7640101 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |