Ngành Sư phạm Toán học

Ngành sư phạm toán học đào tạo và các phương pháp giảng dạy toán ở trường Trung học phổ thông. Chương trình đào tạo cung cấp những cái phương pháp giáo dục để truyền thụ kiến thức cho học sinh. Đồng thời trang bị những kiến thức về toán cơ bản,toán ứng dụng, toán sơ cấp.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Sư phạm Toán học

Video clip liên quan

Video - Cô Ái Linh - Giải đáp tất tần tật về ngành sư phạm

Video - Cô Ái Linh - Giải đáp tất tần tật về ngành sư phạm (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH
1 Sư phạm Toán học 7140209
Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00, A01, B00, D01
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
21. Sư phạm Toán học 7140209 80 Đang cập nhật
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
15 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
4 Sư phạm Toán học 7140209 60 (dự kiến)
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ký hiệu Trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 TDL Sư phạm Toán học 7140209 30 Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ.
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
5 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
18 Sư phạm Toán học 7140209 25
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
4 7140209 Sư phạm Toán học 26,18 35
Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành tuyển sinh
6 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D07
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
6 7140209 Sư phạm Toán học ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Toán học*
Có 02 chuyên ngành:
- Chương trình đại trà
- Chương trình toán tiếng Anh
7140209
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
5 7140209 Sư phạm Toán học 40
Trường đại học giáo dục (ĐHQG Hà Nội) - QHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ TUYỂN SINH TÊN NGÀNH / NHÓM NGÀNH TUYỂN SINH
1 QHS01 Sư phạm Toán học
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
6 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
7140209 Sư phạm Toán học
Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU
(Dự kiến)
3 Sư phạm Toán học 7140209 20
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH
1 Sư phạm Toán học 7140209
Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00, A01, B00, D01
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
21. Sư phạm Toán học 7140209 80 Đang cập nhật
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
15 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
4 Sư phạm Toán học 7140209 60 (dự kiến)
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ký hiệu Trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 TDL Sư phạm Toán học 7140209 30 Môn Toán*2 (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 02 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ.
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
5 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
18 Sư phạm Toán học 7140209 25
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
4 7140209 Sư phạm Toán học 26,18 35
Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành tuyển sinh
6 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D07
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
6 7140209 Sư phạm Toán học ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Toán học*
Có 02 chuyên ngành:
- Chương trình đại trà
- Chương trình toán tiếng Anh
7140209
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
5 7140209 Sư phạm Toán học 40
Trường đại học giáo dục (ĐHQG Hà Nội) - QHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ TUYỂN SINH TÊN NGÀNH / NHÓM NGÀNH TUYỂN SINH
1 QHS01 Sư phạm Toán học
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
6 7140209 Sư phạm Toán học
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
7140209 Sư phạm Toán học
Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU
(Dự kiến)
3 Sư phạm Toán học 7140209 20