Ngành Sư phạm Tin học
Đào tạo giáo viên dạy Tin học bậc phổ thông có trình độ cử nhân Sư phạm Tin học, có đạo đức và đủ sức khỏe để giảng dạy, có phẩm chất chính trị, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản của Tin học; Lý luận và phương pháp giảng dạy Tin học ở trường trung học, tiểu học.
Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giảng dạy Tin học tại các trường trung học, tiểu học và một số cơ sở giáo dục tương đương.
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
|
207 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
|
7140210 | Sư phạm Tin học |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh |
41 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
20 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
15 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
|
207 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
|
7140210 | Sư phạm Tin học |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh |
41 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
20 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
15 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |