Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Chương trình cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc đào tạo ra những nhà chuyên môn (giáo viên ở bậc THPT hay ở bậc ĐH) có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Trung Quốc và sử dụng thành thạo tiếng Trung Quốc (ít nhất tương đương cấp 5 HSK); được trang bị tri thức về hoạt động dạy và sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Trung Quốc được giảng dạy; có kiến thức rộng về văn hóa xã hội; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc nói riêng và ngành sư phạm nói chung.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại Học Ngoại Ngữ
Video clip liên quan Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Các trường có đào tạo Sư phạm Tiếng Trung Quốc
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
21 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
301 |
Xét tuyển thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
D04 |
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
D04 |
|
|
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
5. | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 15 | 10 |
Ngành |
Mã ngành |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc Chuyên ngành đào tạo : Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung | Tiếng Trung |