Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chương trình ngành Sư phạm tiếng Anh đào tạo ra những nhà chuyên môn (giáo viên ở bậc THPT hay ở bậc ĐH) có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Anh và sử dụng thành thạo tiếng Anh (ít nhất tương đương mức C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu); được trang bị tri thức về hoạt động dạy, sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Anh được giảng dạy; có kiến thức về xã hội, văn hóa rộng lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh nói riêng và ngành sư phạm nói chung
Nội dung được tham khảo từ trường Trường Đại học Ngoại ngữ
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
4 | Sư phạm Tiếng Anh: - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học); - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT). |
7140231 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01, D10, D14 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
19. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | Đang cập nhật |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
8 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | Môn Toán*2 và Tiếng Anh (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Tin học. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14, D15, D66 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25,61 | 110 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
TT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh |
---|---|---|
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ( Toán , Văn , Anh ) |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
44 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231V |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 120 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 , D14 , D15 , D66 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
4 | Sư phạm Tiếng Anh: - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học); - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT). |
7140231 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01, D10, D14 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
19. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | Đang cập nhật |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
---|---|---|
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
8 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 | Môn Toán*2 và Tiếng Anh (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại gồm: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Tin học. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14, D15, D66 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25,61 | 110 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
TT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh |
---|---|---|
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ( Toán , Văn , Anh ) |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
44 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231V |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 120 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 , D14 , D15 , D66 |