Ngành Quản lý nhà nước
Ngành quản lý nhà nước (Tên Tiếng Anh: State Management) là một ngành học về những thủ tục hành chính nhà nước, nghiên cứu một cách tổng quát nhất về những vấn đề liên quan đến thủ tục hành chính, về tư tưởng của Nhà nước trong các hoạt động chính trị – xã hội. Từ đó sinh viên có thể nêu lên những sáng kiến, giải pháp hoặc quan điểm cá nhân tới những vấn đề còn tồn tại trong thủ tục hành chính và các hoạt động kinh tế, chính trị và xã hội của đất nước.
Chương trình đào tạo ngành Quản lý Nhà nước cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản lý, kiến thức chuyên sâu về quản lý hành chính nhà nước và có khả năng thực hiện được các công việc quản lý hành chính thuộc khu vực công hoặc khu vực tư.
Tốt nghiệp ngành Quản lý nhà nước, sinh viên trở thành những cử nhân quản lý nhà nước đáp ứng các mục tiêu sau:
- Trung thành với Đảng, nhà nước; nghiêm chỉnh chấp hành chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêm nội quy, quy chế cơ quan, tổ chức.
- Trởthành một công chức chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả.
- Trở thành một đồng nghiệp tận tình, một cộng sự tốt, biết làm việc nhóm, tinh thần đoàn kết, đồng đội, tận tâm.
- Thành thạo những kiến thức và kỹ năng chuyên môn để giải quyết các công việc.
- Người lao động sáng tạo và không ngừng đổi mới.
- Hiểu biết xã hội
- Tinh thần phục vụ xã hội, phụng sự tổ quốc
Kiến thức cơ bản
Các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị (Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Chính trị học, Pháp luật đại cương).
Các kiến thức cơ bản về tâm lý học, xã hội học, nghiên cứu khoa học, kinh tế học phục vụ cho việc tiếp thu kiến thức chuyên ngành, nâng cao trình độ, học tập ở trình độ cao hơn, nghiên cứu các giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn (Tâm lý học đại cương, Xã hội học đại cương, Cơ sở văn hóa Việt Nam, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Lịch sử văn minh thế giới, Tổ chức sự kiện).
Các kiến thức và kỹ năng về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
Kiến thức đại cương
Kiến thức về khoa học quản lý
Kiến thức về khoa học pháp lý
Kiến thức về khoa học tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
Kiến thức cơ sở về một số nghiệp vụ hành chính
Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức chuyên ngành quản lý nhân sự trong khu vực công
Kiến chức chuyên ngành thiết kế và phân tích tổ chức bộ máy nhà nước
Kiến thức chuyên ngành hoạch định và phân tích chính sách công
Kiến thức chuyên ngành quản lý về kinh tế, tài chính công
Kiến thức chuyên ngành quản lý xã hội: văn hóa, y tế, giáo dục, tôn giáo, dân tộc,…
Kiến thức nghiệp vụ
Kiến thức về tin học văn phòng
Kiến thức về tiếng anh chuyên ngành
Kiến thức về nghiệp vụ hành chính
Video clip liên quan Ngành Quản lý nhà nước
Các trường có đào tạo Ngành Quản lý nhà nước
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
45 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước |
Mã ngành | Tên ngành |
7310205 | Quản lý Nhà nước |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
3 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
17 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
Văn hoá học Học tại Trụ sở Hà Nội |
7229040 | 47 | 13 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản lý nhà nước Học tại Trụ sở Hà Nội |
7310205 | 190 | 10 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế Học tại Trụ sở Hà Nội |
7310205-01 | 35 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Chuyên ngành Quản lí tài chính công Học tại Trụ sở Hà Nội |
7310205-02 | 27 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn Học tại Trụ sở Hà Nội |
7310205-03 | 15 | 5 | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý nhà nước Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh |
7310205HCM | 145 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản lý nhà nước Học tại Phân hiệu Quảng Nam |
7310205QN | 52 | 8 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01, D14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 125 | 125 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 10 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 55 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |