Ngành Quản lý đô thị và công trình

Ngành Quản lý đô thị và công trình

Tiếng Việt: Quản lý Đô thị và công trình

Tiếng Anh: Urban & Works management

 

Sinh viên theo học ngành Quản lý Đô thị và Công trình có khả năng vận dụng những kiến thức đã được đào tạo để quản lý, tổ chức, chỉ đạo thi công các công trình xây dựng. Quản lý xây dựng ở các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng. Tư vấn lập và phân tích dự án đầu tư, lập và thẩm tra dự toán, cung cấp dịch vụ tư vấn đấu thầu ở các công ty tư vấn đầu tư xây dựng.

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp Đại học ngành Quản lý Đô thị và Công trình, là Kỹ sử Quản lý Đô thị có thể vận dụng kiến thức vào công tác Quản lý Đô thị và Công trình; Có khả năng định hướng sáng tạo trong công tác chuyên môn, thực hiện nghiên cứu khoa học và triển khai các đề tài nghiên cứu vào thực tiễn ở lĩnh vực Quản lý Đô thị và Công trình; Có thể làm việc trong doanh nghiệp xây dựng, ban quản lý dự án của chủ đầu tư; Chuyên viên trong ban quản lý dự án thuộc các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, chuyên viên trong các cơ quan hành chính có quản lý nhà nước về xây dựng, và có khả năng học tập lên trình độ sau đại học.

Nội dung được tham khảo trên website của TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Quản lý đô thị và công trình

Video clip liên quan

Video Giới thiệu ngành Quản lý đô thị & công trình - ĐH Xây Dựng Miền Tây

Video Giới thiệu ngành Quản lý đô thị & công trình - ĐH Xây Dựng Miền Tây (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành

Mã ngành

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

   Quản lý đô thị và công trình 7580106
19 Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) 7580106-1
20 Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư) 7580106-2
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
44 7580106 Quản lý đô thị và công trình C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01 40
Trường Đại học giao thông vận tải - GHA - GSA - (cơ sở phía Bắc, cơ sở phía Nam) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
29 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
18 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành

Mã ngành

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

   Quản lý đô thị và công trình 7580106
19 Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) 7580106-1
20 Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư) 7580106-2
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
44 7580106 Quản lý đô thị và công trình C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01 40
Trường Đại học giao thông vận tải - GHA - GSA - (cơ sở phía Bắc, cơ sở phía Nam) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
29 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
18 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01