Ngành Quản lý đất đai
- Đào tạo cử nhân ngành Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức bổ trợ về kinh tế - quản lý; có kiến thức chuyên môn toàn diện về lý luận và thực tiễn của khoa học Quản lý đất đai.
- Cử nhân ngành Quản lý đất đai có những kỹ năng cần thiết để nghiên cứu và hoạt động độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý đất đai cũng như khả năng thích nghi cao với môi trường làm việc năng động và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Đào tạo cử nhân ngành Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội;
Nội dung được tham khảo từ Đại học Kinh tế Quốc Dân
Video clip liên quan Ngành Quản lý đất đai
Các trường có đào tạo Ngành Quản lý đất đai
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
5 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 200 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
10 | 7850103G | Quản lý đất đai | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C03, D01 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
17 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, A04 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
19 | Quản lý đất đai (chuyên ngành: - Quản lý đất đai - Định giá và quản trị bất động sản) |
7850103 | 50 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C04;D01;D10;A09 | 100 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
52 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Lý , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Lý , Sử ) ( Toán , Lý , Địa ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Địa lý , Anh ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Toán , Địa , Anh ) |
STT | Tên ngành |
---|---|
20 | Quản lý đất đai(7850103) |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
26 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
39. Quản lý đất đai |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 ; B00 ; C00 ; D01 |
310 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
5 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 200 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
10 | 7850103G | Quản lý đất đai | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C03, D01 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
17 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, A04 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
19 | Quản lý đất đai (chuyên ngành: - Quản lý đất đai - Định giá và quản trị bất động sản) |
7850103 | 50 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C04;D01;D10;A09 | 100 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
52 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Lý , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Lý , Sử ) ( Toán , Lý , Địa ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Địa lý , Anh ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Toán , Địa , Anh ) |
STT | Tên ngành |
---|---|
20 | Quản lý đất đai(7850103) |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
26 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
39. Quản lý đất đai |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 ; B00 ; C00 ; D01 |
310 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |