Ngành Piano
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Piano trình độ đại học nhằm đào tạo cử nhân Âm nhạc chuyên nghiệp ngành Piano có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo.
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Piano phải đạt được các yêu cầu sau:
Phẩm chất đạo đức:
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, say mê nghề nghiệp. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Kiến thức:
Nắm vững những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, nắm vững hệ thống kiến thức về lĩnh vực âm nhạc nói chung và biểu diễn nhạc cụ Piano nói riêng.
Kỹ năng:
Nắm vững kỹ thuật biểu diễn Piano ở trình độ đại học. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ trở thành các nghệ sĩ chuyên nghiệp tại các đơn vị nghệ thuật và tham gia giảng dạy Piano ở các trường Cao đẳng và Trung cấp Âm nhạc chuyên nghiệp .
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 205 đơn vị học trình (đvht), chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng - an ninh (165 tiết)
- Thời gian đào tạo : 4 năm
2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo (đvht)
2.2.1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (Chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh) |
75 |
2.2.2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu |
130 |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành |
26 |
Kiến thức ngành |
84 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
10 |
|
Chương trình biểu diễn tốt nghiệp |
10 |
- KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC BẮT BUỘC:
3.1. Danh mục các học phần bắt buộc:
3.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương (54 đvht)
1 |
Triết học Mác-Lênin |
6 |
2 |
Kinh tế Chính trị Mác-Lênin |
5 |
3 |
Chủ nghĩa Xã hội Khoa học |
4 |
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
6 |
Đường lối Văn hóa - Văn nghệ của Đảng |
2 |
7 |
Đại cương Mỹ học |
3 |
8 |
Tin học cơ bản |
3 |
9 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
10 |
10 |
Cơ sở Văn hóa Việt Nam |
4 |
11 |
Lịch sử nghệ thuật đại cương |
3 |
12 |
Giáo dục học đại cương |
3 |
13 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
4 |
14 |
Giáo dục Thể chất |
5 |
15 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
165 tiết |
* Chưa tính các học phần 14 và 15.
3.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (92 đvht)
- Kiến thức cơ sở của nhóm ngành Âm nhạc (26 đvht)
1 |
Lịch sử Âm nhạc thế giới I |
5 |
2 |
Lịch sử Âm nhạc thế giới II |
5 |
3 |
Phân tích Âm nhạc I |
4 |
4 |
Phân tích Âm nhạc II |
4 |
5 |
Lịch sử Âm nhạc phương Đông |
4 |
6 |
âm nhạc Việt Nam |
4 |
- Kiến thức ngành (46 đvht)
1 |
Chuyên môn Piano I |
5 |
2 |
Chuyên môn Piano II |
5 |
3 |
Chuyên môn Piano III |
5 |
4 |
Chuyên môn Piano IV |
5 |
5 |
Hòa thanh |
4 |
6 |
Phức điệu |
2 |
7 |
Kỹ năng nghe |
2 |
8 |
Phương pháp sư phạm Piano |
4 |
9 |
Hòa tấu đệm |
4 |
10 |
Hòa tấu thính phòng |
6 |
11 |
Lịch sử nghệ thuật đàn Piano |
4 |
Video clip liên quan Ngành Piano
Các trường có đào tạo Ngành Piano
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
3 |
Piano |
7210208 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7210208 |
Piano ( * ) |
NOO |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Piano - Piano cổ điển, - Piano ứng dụng (POP, Jazz), - Sản xuất âm nhạc, - Âm nhạc công nghệ |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Tên ngành | Mã ngành | ||
Piano | 05 | + | + |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây: Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse, Harpe, Flûte, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Tuba, Gõ Giao hưởng, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ, Accordéon, Guitare. | 06 | + | + |